Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cái
[cái]
|
mother
The mother is responsible for the foolishness of her child
Father and mother
(particle denoting a young girl of one's rank or below)
I'm calling for Hoa to go to school with her
banker (in a casino)
solid part (of liquid food)
To eat both the liquid and the solid part (of a food)
a/an
To take a bath
Let me have a think
female; she-
Female papaw
She-leopard; leopardess
main; principal; king-sized
King-sized drum
thing
The house is fully furnished, not wanting in anything
The unfortunate thing, the mishap
There are still many things one does not know
the
To make a difference between the good and the bad; to make a difference between the interesting and the dull
The friendly shakehand
(denoting a unit of inanimate thing, a small or personified animal)
The bee, the ant
(denoting an act, a short process)
To have a bad fall, to come a cropper
Let's have a breather
the moment he arrived, he set to work
He disappeared in next to no time
All of a sudden, he left home
The so-called...
The so-called 'freedom' of the capitalist world; The 'freedom' of the capitalist world
từ đệm
that
That shaddock is a good bearer
That humiliating life of the past
Từ điển Việt - Việt
cái
|
danh từ
(từ cũ) mẹ
Con dại cái mang. (Tục ngữ)
giống để gây ra một số chất chua
cái mẻ
người vai chủ trong một ván bài
làm cái
phần chất đặc trong món ăn có nước
ăn cả cái lẫn nước
từ chỉ sự vật, sự việc được xác định
nhà không thiếu cái gì
từ chỉ từng đơn vị riêng lẻ
cái bàn để ở góc nhà
tính từ
thuộc giống có thể đẻ con hoặc trứng
hổ cái; mèo cái
hoa không có nhị đực, chỉ có nhị cái
hoa mướp cái; đu đủ cái
to, thường là chính
cột cái; đường cái
trạng từ
ý xác định của sự vật
cái bàn này gỗ tốt lắm; phân biệt giữa cái tốt cái xấu