danh từ
công trình xây dựng để ở
nhà không móng như bóng không người (tục ngữ)
nơi ở của một gia đình
còn ai dám chứa vào nhà nữa đây (Truyện Kiều)
những người cùng dòng máu sống trong một gia đình
nhà tôi có năm người
tập hợp những vua thuộc cùng một triều đại
nhà Lý; nhà Nguyễn
quang cảnh bên trong
nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm (tục ngữ)
người hoặc những gì có quan hệ gần gũi với mình
cây nhà lá vườn
thú vật được thuần dưỡng
chó nhà hiền hơn chó rừng
từ chỉ người khác với ý thân mật hoặc coi thường
nhà chị mới đi đâu về đấy ạ!
người chuyên hoạt động trong một lĩnh vực, ngành nghề
nhà biên kịch
gia đình, về mặt của cải, đạo đức
nhà nghèo
từ vợ, chồng nói chuyện với người khác
nhà tôi đi chợ sắp về, chị chờ tí
đại từ
từ dùng cho vợ, chồng gọi nhau
nhà trông con để em nấu cơm
tính từ
thuộc về một gia đình, một tập thể
nơi đây có chị em nhà (tục ngữ); nước nhà