Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
hay
[hei]
|
danh từ
cỏ khô (cho súc vật ăn)
dỡ cỏ để phơi khô
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đi nằm, đi ngủ
(xem) needle
(tục ngữ) tận dụng thời cơ thuận lợi; cơ hội đến tay là lợi dụng ngay không để lỡ
làm đảo lộn lung tung, làm lộn xộn (cái gì)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một số tiền không phải là ít, một số tiền kha khá
ngoại động từ
phơi khô (cỏ)
trồng cỏ (một mảnh đất)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ăn cỏ khô
nội động từ
dỡ cỏ phơi khô
Chuyên ngành Anh - Việt
hay
[hei]
|
Kỹ thuật
cỏ khô; thuốc lá khô
Sinh học
cỏ khô; thuốc lá khô
Từ điển Việt - Anh
hay
[hay]
|
or
In four or five days
Are you coming in or are you going out?
attractive; interesting
This book is very interesting
good; fine; nice
To be a good speaker
She paints better than she sculpts
To have a fine/good singing voice
well
She sings very well
to learn; to hear
He has just heard from his wife
I have just learnt of your illness
often; frequently; usually
My father usually gets up early
I very often use it
Từ điển Việt - Việt
hay
|
động từ
biết được cái mình thấy là thực
Còn không biết, hết không hay (Tục ngữ)
liệu cách xử lý
làm đến đâu hay đến đó
tính từ
gây được cảm xúc tốt đẹp
bản nhạc hay; bộ phim hay
có khả năng cao
một kế hoạch hay
dáng vẻ dễ ưa, xinh xắn
đứa trẻ trông hay nhỉ
nhiều tính tốt
người hay
có tác dụng
bác sĩ hay
phụ từ
lặp lại thường xuyên
tôi hay đi ngang đấy; việc đó hay xảy ra
kết từ
chọn một trong hai
không biết nên mua hay không; anh về bằng ô tô hay xe máy?
đúng như nhau
tôi hay anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
hay
|
hay
hay (n)
straw, grass, feed, fodder, dry feed, silage, winter feed