Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bottle
['bɔtl]
|
danh từ
chai, lọ
bầu sữa (cho trẻ em bú) ( (cũng) feeding )
nuôi bằng sữa ngoài, không cho bú mẹ
rượu; thói uống rượu
thích uống rượu
vừa uống rượu, vừa thảo luận việc gì
nhiễm cái thói uống rượu; bắt đầu thích uống rượu
nghiện rượu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chất độc, nọc độc
biết ai từ thuở còn thơ
ngoại động từ
đóng chai
quả đóng chai
(từ lóng) bắt được quả tang
rót vào chai; đổ vào chai
giữ, kiềm chế, nén
anh ấy không thể nào nén giận được nữa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam chân
danh từ
bó rơm, bó rạ, bó cỏ khô
(xem) needle
ngoại động từ
bó (rơm, rạ...) thành bó
Chuyên ngành Anh - Việt
bottle
['bɔtl]
|
Hoá học
chai, họ, bình; ống nghiệm
Kỹ thuật
chai, bình; hòm khuôn đúc thân vỏ (động cơ tên lửa)
Sinh học
bình
Toán học
chai, bình
Vật lý
chai, bình
Xây dựng, Kiến trúc
chai, bình; hòm khuôn đúc thân vỏ (động cơ tên lửa)
Từ điển Anh - Anh
bottle
|

bottle

bottle (bŏtʹl) noun

Abbr. bot.

1. A receptacle having a narrow neck, usually no handles, and a mouth that can be plugged, corked, or capped.

2. The quantity that a bottle holds.

3. A receptacle filled with milk or formula that is fed, as to babies, in place of breast milk.

4. Informal. a. Intoxicating liquor: Don't take to the bottle. b. The practice of drinking large quantities of intoxicating liquor: Her problem is the bottle.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: bottle soda; a bottle recycling program.

verb, transitive

bottled, bottling, bottles

1. To place in a bottle.

2. To hold in; restrain: bottled up my emotions.

 

[Middle English botel, from Old French botele, from Medieval Latin butticula, diminutive of Late Latin buttis, cask.]

botʹtler noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bottle
|
bottle
bottle (n)
  • flask, jug, carafe, flagon, decanter, magnum, thermos, canteen
  • courage, bravery, nerve, guts (slang), spirit, spine, backbone, front