giới từ
 ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...)
 trong phòng
 ở Liên Xô
 trong bầu trời
 trong đám đông
 trong bóng tối
 trong mưa, dưới trời mưa
 trong cơn bão
 phục vụ trong quân đội
 trong (những tác phẩm của) Sếch-xpia
 về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian)
 về mùa xuân
 vào năm 1945
 vào buổi sáng
 lần đầu tiên trong đời
 trong một tiếng đồng hồ, trong một giờ
 việc đó làm xong trong một ngày
 ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang
 ở vào thế thuận lợi
 trong bất kỳ trường hợp nào
 trong phạm vi quyền lực của ai
 ở vào địa vị ai
 chột mắt
 vóc người nhỏ bé
 đang bối rối lúng túng
 trong cơn giận dữ
 đang khóc
 mang công mắc nợ
 đang ra quả
 trong khi qua sông
 trong lúc tôi vắng mặt
 khi đang hành động, quả tang
 vào, vào trong
 ném vào lửa
 nhìn vào gương
 mải mê công việc
 theo
 theo ý kiến tôi
 theo trí tưởng tượng của hắn; trong trí tưởng tượng của hắn
 thành
 đóng thành từng tá
 đi thành từng nhóm hai, ba
 cắt thành hai phần, chia làm đôi
 rủ xuống thành nếp
 bằng
 viết bằng tiếng Anh
 xây dựng bằng gỗ
 pho tượng bằng cẩm thạch
 mặc, đeo...
 một bà mặc áo màu đỏ
 đeo huân chương
 vì
 kêu khóc vì đau
 để
 để bảo vệ cho tôi
 để trả lời cho...
 để đền đáp lại cái gì, để trả lại cái gì
 để chống lại, để phản đối lại
 về, ở
 kém về môn tiếng Anh
 bài thuyết trình về giải phẫu
 khác nhau về cái gì
 thay đổi về khối lượng
 thu nhỏ về kích thước
 phong phú về chất lượng
 tin tưởng ở cái gì
 (thông tục) cái mới nhất về điện tử
 bốn mét (về) chiều dài
 bốn mét (về) chiều rộng
 bởi vì
 thực vậy
 không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm
 hắn có đủ khả năng làm điều đó
 trăm phần không có lấy một phần
phó từ
 vào
 đi vào, bước vào
 giam ai vào
 ở nhà
 có ai ở nhà không?
 đến, đến bến, cặp bến
 mùa hạ đã đến
 xe lửa đã đến
 tàu đã cặp bến
 đang nắm chính quyền
 Đảng Lao động Việt nam là đảng nắm chính quyền
 đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt
 đang mùa dứa
 bít tất ny lông đang là cái mốt
 ở trong, ở bên trong
 áo choàng có lượt len lót trong
 mắc vào, lâm vào
 lâm vào cảnh khó chịu phiền muộn
 gặp chịu khó chuyện, gặp chuyện bực mình (do chính mình gây ra)
 dự thi (một cuộc đua...)
 đi thi
 giận ai, bực mình với ai
 ra ra vào vào, đi đi lại lại
 (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi
 để vào!, đem vào!
danh từ
 ( số nhiều) (chính trị) ( the ins ) Đảng đang nắm chính quyền  đảng đang nắm chính quyền và đảng không nắm chính quyền
 đảng viên đảng nắm chính quyền
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) thế lực
 những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào)
 những chi tiết (của một vấn đề...)
ngoại động từ,  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); (tiếng địa phương)
 thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt
 thu vén cỏ khô trước khi trời mưa
 bao quanh, quây lại