Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
before
[bi'fɔ:]
|
phó từ
trước, đằng trước
đi trước
đằng trước và đằng sau
trước đây, ngày trước
trước đây tôi đã thấy cái này rồi
trước đây đã lâu
trước đây
ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa
tôi sẽ trở về ngay bây giờ
giới từ
trước, trước mắt, trước mặt
trước công lịch
vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó
hơn (về chức vị, khả năng...)
nó khá hơn các học sinh khác trong lớp
thà... còn hơn...;
thà chết còn hơn chịu nhục
(xem) carry
đời còn dài
(xem) mast
liên từ
trước khi
tôi phải làm xong việc trước khi về nhà
thà... chứ không...
nó thà chết chứ không xin lỗi tôi
Từ điển Anh - Anh
before
|

before

before (-fôrʹ, -fōrʹ) adverb

1. Earlier in time: They called me the day before.

2. In front; ahead.

preposition

Abbr. bef.

1. Previous to in time; earlier than.

2. In front of.

3. In store for; awaiting: A young person's whole life lies before him.

4. Into or in the presence of: She asked that the visitor be brought before her.

5. Under the consideration or jurisdiction of: The case is now before the court.

6. In a position superior to: The prince is before his brother in the line of succession.

conj.

1. In advance of the time when: See me before you leave.

2. Rather than; sooner than: I will die before I will betray my country.

 

[Middle English bifore, from Old English beforan.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
before
|
before
before (adv)
beforehand, previously, earlier, in advance, in the past, already, formerly, afore (regional)
antonym: afterward
before (conj)
rather than, sooner than, more willingly than, instead of, afore (regional)
before (prep)
  • in front of, facing, ahead of, afore (regional)
    antonym: behind
  • previous to, earlier than, sooner than, prior to, ahead of, by, afore (regional)
    antonym: after