động từ khiếm khuyết, thể phủ định là must not , rút gọn thành mustn't   chỉ sự bắt buộc
 tôi phải đến ngân hàng lấy ít tiền
 khi vào toà nhà này, anh phải xuất trình giấy phép cho người gác
 xe ô tô không được đỗ trước lối ra vào
 bà không được mở cửa lò nướng ra trước khi bánh chín
 chúng ta không được đến chậm, có phải không?
 chỉ lời khuyên hoặc kiến nghị
 chúng ta nên xem các nhà chức trách phải nói gì
 tôi phải yêu cầu anh đừng làm vậy nữa
 rút ra một kết luận lô-gích
 chắc là anh đã đói sau cuộc đi bộ dài
 chắc rằng cô ta có nhiều vấn đề về ngôn ngữ
 chắc hẳn ông là ông Smith - người ta bảo tôi đến đón ông
 ắt họ là anh em sinh đôi
 chắc anh ta đã biết cô ấy muốn gì
 hẳn là chúng ta đã đọc cùng một bản báo cáo
 chỉ sự nhấn mạnh
 anh cần phải ghi tên vào đội bóng
 anh nên đọc cuốn sách này mà xem - buồn cười lắm
 các anh cứ phải làm ầm ĩ vậy sao?
danh từ
 cái cần phải làm, xem, nghe; sự cần thiết
 cuốn tiểu thuyết mới của ông ta là cuốn mà tất cả những ai thích truyện hình sự đều phải đọc
 nước nho ép trước khi lên men thành rượu