Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
enter
['entə]
|
động từ
đi vào
đừng vào mà không gõ cửa
xe lửa đi vào đường hầm
đạn vào người ở chỗ nào?
ra sân khấu
Hamlet enters
Hamlet ra sân khấu
trở thành thành viên của cái gì; gia nhập
vào học trường cao đẳng/đại học
gia nhập quân đội/hải quân/không quân
ghi (tên, chi tiết...) vào sổ, máy tính; đăng ký; nhập
nhập dữ liệu vào máy tính
tôi chưa ghi tên và nghề nghiệp của bạn vào sổ
tất cả phải được đưa vào sổ kế toán
đưa ra xem xét
đưa ra lời biện hộ vô tội
thách thức ai hoặc nhận lời thách thức của ai
bắt đầu giải quyết cái gì
tiến hành (cuộc nói chuyện, cuộc điều tra); thiết lập (quan hệ...); ký kết (hiệp nghị...)
có khả năng nhận thức (ý nghĩ, tình cảm của ai)
nằm trong (kế hoạch, sự tính toán)
ta chưa nên đi sâu vào chi tiết trong lúc này
bắt đầu thương lượng với một công ty kinh doanh
bắt đầu (một quá trình gì...); bắt đầu bàn về (một vấn đề...)
(pháp lý) tiếp nhận, tiếp thu (tài sản)
nó bắt đầu tiếp nhận di sản năm 21 tuổi
bắt đầu một sự nghiệp mới
ghi tên (của mình hoặc người khác) tham gia thi đấu...; đăng ký
tôi đã ghi tên vào môn nhảy cao
thầy giáo đã ghi tên cho cậu ấy dự thi
Chuyên ngành Anh - Việt
enter
['entə]
|
Kỹ thuật
vào, ghi, gia nhập
Tin học
vào
Toán học
vào, ghi, gia nhập
Từ điển Anh - Anh
enter
|

enter

enter (ĕnʹtər) verb

entered, entering, enters

 

verb, transitive

1. To come or go into: The train entered the tunnel.

2. To penetrate; pierce: The bullet entered the victim's skull.

3. To introduce; insert: She entered the probe into the patient's artery.

4. a. To become a participant, member, or part of; join: too old to enter the army; entered the discussion at a crucial moment. b. To gain admission to (a school, for example).

5. To cause to become a participant, member, or part of; enroll: entered the children in private school; entered dahlias in a flower show.

6. To embark on; begin: With Sputnik, the Soviet Union entered the space age.

7. To make a beginning in; take up: entered medicine.

8. To write or put in: We entered our names in the guest book; enters the data into the computer.

9. To place formally on record; submit: enter a plea of innocence; enter a complaint.

10. To go to or occupy in order to claim possession of (land).

11. To report (a ship or cargo) to customs.

verb, intransitive

1. To come or go in; make an entry: As the President entered, the band played "Hail to the Chief."

2. To effect penetration.

3. To become a member or participant.

phrasal verb.

enter into

1. To participate in; take an active role or interest in: enter into politics; enter into negotiations.

2. To become party to (a contract): The nations entered into a new agreement.

3. To become a component of; form a part of: Financial matters entered into the discussion.

4. To consider; investigate: The report entered into the effect of high interest rates on the market.

enter on or upon)

1. To set out on; begin: We enter on a new era in our history. They entered upon the most dangerous part of the journey.

2. To begin considering; take up: After discussing the budget deficit, they entered on the problem of raising taxes.

3. To take possession of: She entered upon the estate of her uncle.

 

 

[Middle English entren, from Old French entrer, from Latin intrāre, from intrā, inside.]

enʹterable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
enter
|
enter
enter (v)
  • go in, come in, cross the threshold, pass in, move in, arrive, go into, come into, pass into, move into, arrive in, flow into
    antonym: leave
  • insert, put in, record, write, write down, key in, key, input, type
    antonym: delete
  • submit, put in, propose, hand in, state, put forward, announce
  • compete, participate, take part, take up, try, contest, play
  • join, sign up, agree to, enlist, enroll, register
  • walk on, come on, appear, make an entrance
    antonym: exit