danh từ
 không khí; bầu không khí; không gian, không trung
 không khí trong sạch
 không khí mát mẻ
 ở ngoài trời
 khí quyển của trái đất nơi máy bay bay
 đi bằng máy bay; đi bằng đường hàng không
 gửi hàng hoá theo đường hàng không
 từ trên không, có thể thấy rõ di tích pháo đài cổ
 đi du lịch, vận tải, giao thông, chuyên chở hàng hoá bằng máy bay
 làn gió nhẹ
 (âm nhạc) khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc
 vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ
 với vẻ đắc thắng
 ( số nhiều) điệu bộ màu mè, vẻ ta đây
 làm bộ màu mè, làm duyên, làm dáng
 làm bộ, làm ra vẻ ta đây, lên mặt
 mất công vô ích, phí công
 quyền bá chủ trên không
 tan vào không khí, tan biến đi
 mất công vô ích, uổng công
 (từ lóng) cho ai thôi việc, thải ai ra
 cắt đứt quan hệ với ai
 mất tự chủ, mất bình tĩnh
 vẻ hối lỗi
 vẻ tiu nghỉu
 hão huyền, viễn vông, ở đâu đâu
 kế hoạch của hắn còn ở đâu đâu
 lan đi, lan khắp (tin đồn...)
 để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì
 đang phát/không phát trên truyền thanh hoặc truyền hình
 sáng nào kênh này cũng phát đi lúc 7 giờ
 chúngtôi sẽ không phát trong mùa hè và đến mùa thu sẽ phát trở lại một đợt mới
 lan đi, truyền đi, đồn đi (tin đồn...)
 dạo mát, hóng gió
 (hàng không) cất cánh, bay lên
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) tẩu, chuồn, trốn cho mau
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) bị đuổi, bị thải