danh từ
bước đi; cách đi; dáng đi
dáng đi vững chắc
tiếng chân bước
tiếng chân bước nặng nề
(động vật học) sự đạp mái
mặt bậc cầu thang; tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang
đế ủng
ta lông lốp xe
mặt đường ray
phôi (trong quả trứng)
khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô)
đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên
đi nặng nề
bước chân lên một mảnh đất xa lạ
đừng giẫm lên hoa
đạp (nho để làm rượu...)
đạp mái (gà)
đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ
dận lún xuống, đạp lún xuống
lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy)
đạp (nho để làm rượu...)
đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn)
theo vết chân ai, bắt chước ai
giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai
bám sát, theo sát gót
theo dõi (sự việc)
mừng rơn, sướng rơn
đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt
đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai
là diễn viên sân khấu
(nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ
bơi đứng