danh từ
cổ (người, súc vật; chai, lọ)
gãy cổ, chết vì gãy cổ
bị bệnh cứng cổ
cổ chai
thịt cổ (cừu)
chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại (của một cái gì)
(từ lóng) tính táo tợn, tính liều lĩnh; người táo tợn, người liều lĩnh
thằng táo tợn gớm!
khắc phục được những phần khó khăn nhất (của một công việc...)
(từ lóng) bị đánh chết
bị một vố đau; bị quở trách trừng phạt nặng nề; bị thải hồi
dở bướng, cứng đầu cứng cổ
ngang nhau, không hơn nhau tí nào (chạy thi; đua ngựa)
được ăn cả ngã về không; một mất một còn
liều mạng
thoát chết ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
thách đánh
(nghĩa bóng) sự bướng bỉnh, sự ngoan cố, sự cứng đầu cứng cổ
(từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi
ở sát đằng sau ai
hoàn toàn
người hoặc vật gây phiền toái, của nợ
bị liên lụy vào việc gì
thắng/thua trong gang tấc
tức tối đến nỗi muốn vặn cổ ai
gánh nặng trách nhiệm
đè đầu cưỡi cổ ai, bức hiếp ai
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ôm cổ; ôm ấp, âu yếm