danh từ
 cuộc trò chuyện, cuộc thảo luận
 nói suông (nói mà không làm)
 thằng ấy chỉ được cái tài nói
 bài nói không chính thức, bài nói chuyện
 một bài nói chuyện về âm nhạc Nga
 tin đồn, lời xì xào bàn tán
 đó chỉ là tin đồn
 chuyện cả tỉnh người ta bàn tán
 (nhất là trong từ ghép) cách nói
 ( số nhiều) (chính trị) cuộc đàm phán, cuộc thương lượng
 chỉ được cái tài nói suông
 chủ đề chính của trò chuyện ở (một nơi)
nội động từ
 nói chuyện, chuyện trò
 chúng tôi nói chuyện với nhau gần một tiếng đồng hồ
 có khả năng nói
 em bé bắt đầu biết nói
 nói nhiều, bép xép; bàn tán, ngồi lê đôi mách, xì xào
 đừng làm cái đó, người ta sẽ nói ngay đấy
 bắt chước tiếng nói
 cậu có thể dạy cho một vài con vẹt nói được
ngoại động từ
 nói; dùng (một ngôn ngữ nào đó) khi nói
 nói tiếng Anh
 nói về, bàn về, thảo luận
 nói chuyện chính trị
 diễn đạt (cái gì) bằng lời
 cậu nói bậy nói bạ
 nói quá làm cho, nói đến nỗi
 nói quá làm cho ai nhức cả đầu
 nói đến khản cả tiếng
 nói về, bàn về
 chúng ta sẽ bàn về điểm đó sau
 họ đang nói về cái gì thế?
 nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh
 nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt
 nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều
 nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra
 bàn kéo dài, tranh luận đến cùng
 bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm
 ngăn ai đừng theo một kế hoạch
 (thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách
 cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận
 nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì
 nói đúng lúc; nói cái đang nói
 (thông tục) nói người hãy ngẫm đến ta; sờ lên gáy xem
 huênh hoang, khoác lác
 ăn nói tục tĩu
 nói quá nhiều
 nói lải nhải
 (thông tục) thao thao bất tuyệt
 nói phải, nói có lý
 bép xép chuyện làm ăn
 (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) nói toạc móng heo, nói thẳng thừng
 át giọng, cả vú lấp miệng em
 cãi lại, nói lại
 nói chặn họng
 lên giọng kẻ cả
 dỗ dành, can
 dỗ dành
 hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời
 bàn quanh bàn quẩn; bàn vòng vo
 (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) nói để ủng hộ ai/cái gì; ca ngợi ai/cái gì