danh từ
cửa hàng, cửa hiệu (như) store phân xưởng; nơi sản xuất các thứ, nơi sửa chữa các thứ (nhất là trong từ ghép) (như) workshop (thông tục) cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn
bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh
thôi làm việc gì; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng cửa hiệu
trong tình trạng lộn xộn; lung tung khắp mọi nơi
tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi
sách của tôi lung tung cả lên
mọi nơi, mọi chỗ
hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người
không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn
giấu nghề nghiệp
nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp
bắt đầu công việc làm ăn, kinh doanh
ngoại động từ
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đến (cửa hàng) để mua hàng
đi các cửa hàng để khảo giá
(từ lóng) bỏ tù, bắt giam
(thông tục) xem xét kỹ lưỡng để tìm hàng hoá có chất lượng tốt nhất (hoặc dịch vụ tốt nhất..)