danh từ
bản đồ (thành phố, quận, nhóm nhà..); sơ đồ, đồ án (nhà...); sơ đồ (các bộ phận máy)
bản đồ khu phố cổ
sơ đồ một toà nhà
sơ đồ các máy bay thời đầu
mặt phẳng (luật xa gần)
dàn bài, dàn ý (bài luận văn...)
kế hoạch; dự kiến, dự định
lập kế hoạch (cho cái gì)
kế hoạch tác chiến
làm đảo lộn kế hoạch của ai
anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa?
cách bố trí (nhất là bản vẽ, sơ đồ)
sơ đồ chỗ ngồi
cách tiến hành
cách tiến hành tốt nhất là...
theo đúng kế hoạch (về các sự kiện..)
ngoại động từ
vẽ bản đồ của (một thành phố..), vẽ sơ đồ của (một toà nhà...)
làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...)
đặt kế hoạch
đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công
dự kiến, trù tính
dự định làm gì
lập kế hoạch hệ thống giao thông cho thành phố