tính từ, cấp so sánh cao nhất của good tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất
việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất
thắng bộ đẹp nhất
đại bộ phận
phần lớn thời gian trong năm
đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng
(nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất
cư xử thật tốt; cư xử thật khéo léo
công việc có nhiều khả năng thành công nhất
quần áo dành cho những dịp hội hè đình đám
bằng tất cả thiện chí vốn có
phó từ, cấp so sánh cao nhất của well tốt nhất, hay nhất; hơn nhất
anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng
người đàn bà ăn mặc đẹp nhất
tốt nhất là, khôn hơn hết là
tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà
(thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...)
danh từ
cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất
cố gắng lớn nhất
quần áo đẹp nhất
trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất
không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra
lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất
(tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc
làm hết sức mình
thắng thế (trong khi tranh luận...)
(thể dục,thể thao) thắng ai
(tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon
mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn
tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì
chịu đựng cái gì
tranh thủ thời gian
đi thật nhanh
gửi lời chào, gửi lời chúc mừng
với tất cả sự hiểu biết của mình
với tất cả khả năng của mình
như bất cứ ai
mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác
vẹn cả đôi đường
chơi đến ba ván, người thắng cuộc ăn hầu hết các ván
hoàn toàn do thiện ý
ngoại động từ
hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)