tính từ
cả hai; cả cái này lẫn cái kia
cả hai quyển sách/cả hai quyển sách này đều đắt tiền
anh ta mù cả hai mắt
cả hai bên phố đều có cửa hàng
cả hai đứa con bà ấy đều học đại học
bằng cả hai tay
cả hai cậu bé này đều học lớp sáu
(cố gắng) kết hợp hai cách suy nghĩ hoặc cư xử, thoả mãn hai nhu cầu, thu được hai kết quả... từng được cho là loại trừ nhau
anh không thể bắt cá hai tay được
đại từ
cả hai; cả cái này lẫn cái kia
ông ta có hai người anh : cả hai đều sống ở London
bố mẹ anh ấy đều đã chết cả
cả hai chúng tôi đều muốn đi dự tiệc
Tôi thích những chiếc áo này. Tôi sẽ lấy cả hai
cả hai đều là bác sĩ
cả hai chúng tôi đều là người Việt Nam
cá hai đứa con cô ấy đều có mắt màu xanh
phó từ
cả... lẫn; vừa... vừa
cả anh lẫn tôi
nó nói cả tiếng Anh lẫn tiếng Pháp
vừa mệt vừa đói
cả anh lẫn chị nó đều đã lập gia đình