Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
job
[dʒɔb]
|
danh từ
việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
làm tốt một công việc gì
làm hỏng một công việc gì
làm khoán
công việc vặt
(thông tục) công ăn việc làm
đi tìm công ăn việc làm
thất nghiệp
mất công ăn việc làm
việc làm ăn gian lận để kiếm chác
việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc
việc hỏng toi, việc mất công toi; tình hình công việc xấu
tình hình công việc làm ăn tốt
cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)
cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa)
làm hại ai, gây tai hại cho ai
từ chối không làm việc gì
làm đại khái, làm qua loa, làm ăn chểnh mảng
(từ lóng) đang làm việc, đang hoạt động; (thông tục) đang giao cấu
sự huấn luyện công nhân ngay tại nơi họ làm việc; sự đào tạo tại chỗ
không có việc làm, thất nghiệp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chơi xỏ ai một vố
nội động từ
làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt
xoay sở kiếm chác; giở ngón gian lận để kiếm chác
buôn bán cổ phần (chứng khoán)
ngoại động từ
thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...)
cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc)
mua bán đầu cơ (hàng)
lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác
thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)
ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa)
nội động từ
( + at ) đâm, thúc
danh từ ( Job )
(kinh thánh) Giốp
người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng
người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ
tin buồn
làm thế thì không ai có thể chịu đựng được; làm thế thì đến bụt cũng phải tức
thấy điều gì rắc rối quá
công việc ưu đãi cho người quen
đúng là thứ cần thiết
còn nước còn tát
Chuyên ngành Anh - Việt
job
[dʒɔb]
|
Hoá học
công việc, nhiệm vụ
Kinh tế
công việc
Kỹ thuật
công; hoạt động; hành động; thao tác công nghệ; sản phẩm
Tin học
công việc Một đơn vị công việc hoàn thành bởi máy tính, không có sự can thiệt của con người, ví dụ công việc in ra một tài liệu chẳng hạn. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ lĩnh vực xử lý dữ liệu, bằng máy tính lớn, trong đó người sử dụng cuối cùng không làm trực tiếp với máy tính mà nêu ra yêu cầu cho nhóm nhân viên vận hành máy thực hiện, nhiều nhất là yêu cầu về công việc in đối với bộ phận in.
Xây dựng, Kiến trúc
công việc; nguyên công; vật gia công; đơn chiếc
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
job
|
job
job (n)
  • occupation, work, trade, profession, career, employment, contract, business
  • position, post, appointment, vacancy, situation (UK, formal), role, function, engagement, spot, opening
  • task, duty, responsibility, chore, assignment, activity, mission, affair, charge