Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
news
[nju:z]
|
danh từ, số nhiều dùng như số ít
tin tức
tin mừng, tin vui, tin lành
tin buồn, tin dữ
tin mới nhất là tin gì?
Anh đã nghe tin chưa? Mary kiếm được việc làm rồi!
tôi muốn nghe hết tin của anh
mục/đoạn/mẩu tin
cô ta luôn luôn được đưa tin (việc cô ta làm (thường) xuyên được thuật lại trên báo chí...)
tin quân địch đã tiến đến gần khiến ai cũng hoảng hốt
anh có tin gì (anh có nghe nói gì) về chỗ ở hiện nay của cô ấy hay không?
mục tin/buổi thông tin/buổi phát tin/bản tin
phương tiện truyền thông (báo chí, TV, (rađiô)...)
tin dữ lan nhanh
nếu có tin xấu thì hẳn chúng ta đã nghe thấy, do vậy, nếu chúng ta không nghe thấy gì hết thì có thể coi như mọi chuyện đều ổn; không có tin gì thì cũng có nghĩa là mọi chuyện đều ổn
tôi đã biết tin đó rồi
( the news ) buổi phát thanh hàng ngày các tin tức mới nhất trên rađiô và TV
đây là phần tin tức
người/vật/sự kiện khá lý thú để được tường thuật thành tin
người cắn chó thì quả là chuyện thời sự
các ngôi sao nhạc pop bao giờ cũng là tin thời sự
là người đầu tiên báo tin (tin không hay, tin buồn) cho ai
Từ điển Anh - Anh
news
|

news

news (nz, nyz) pl.n.

(used with a sing. verb )

1. a. Information about recent events or happenings, especially as reported by newspapers, periodicals, radio, or television. b. A presentation of such information, as in a newspaper or on a newscast.

2. New information of any kind: The requirement was news to him.

3. Newsworthy material: "a public figure on a scale unimaginable in America; whatever he did was news" (James Atlas).

 

[Middle English newes, new things, tidings pl. of newe, new thing, new. See new.]

newsʹless adjective

Synonyms: news, advice, intelligence, tidings, word. The central meaning shared by these nouns is "information about hitherto unknown events and happenings": just heard the good news; sent advice that the mortgage would be foreclosed; a source of intelligence about the negotiations; tidings of victory; received word of the senator's death.

Word History: If you take the first letters of the directions North, East, West, and South, it is true that you have the letters of the word news, but it is not true that you have the etymology of news, contrary to what has often been thought. The history of the word is much less clever than this and not at all unexpected. News is simply the plural of the noun new, which we use, for example, in the adage "Out with the old, in with the new." The first recorded user of this plural to mean "tidings" may have been James I of Scotland; a work possibly written by him around 1437 contains the words "Awak . . . I bring The [thee] newis [news] glad." It is pleasant to see that the first news was good. However, his descendant James I of England is the first person recorded (1616) to have said "No newis is better than evill newis," or as we would put it, "No news is good news."

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
news
|
news
news (n)
  • information, reports, intelligence, gossip, rumor, hearsay
  • news bulletin, news broadcast, newscast, news summary, news flash, news update, bulletin, broadcast, update, summary, news report, news hour