Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
broadcast
['brɔ:dkɑ:st; 'brɔ:dkæ:st]
|
tính từ
(nói về tin tức...) được loan truyền qua đài phát thanh hoặc đài truyền hình
lời kêu gọi qua đài phát thanh
chương trình phát thanh hôm nay
động từ (thì quá khứ và động tính từ quá khứ là broadcast )
phát (tin tức...) bằng cách truyền thanh hoặc truyền hình
phát tin giờ chót, một buổi trình diễn thời trang, một trận bóng đá
Đài VOA ( Tiếng nói Hoa Kỳ) phát thanh khắp thế giới
nói hoặc xuất hiện trên truyền thanh hoặc truyền hình
Bạn tôi phát thanh về thể thao
phổ biến rộng rãi; quảng bá
quảng bá chính kiến của mình
gieo (hạt) bằng cách rải
danh từ
chương trình phát thanh hoặc truyền hình
buổi phát thanh hoặc truyền hình về quân đội
Chuyên ngành Anh - Việt
broadcast
['brɔ:dkɑ:st; 'brɔ:dkæ:st]
|
Tin học
Truyền đại chúng, phát rộng
Cũng như trong phát thanh hoặc truyền hình, một phiên truyền được gởi tới cho nhiều hơn một người nhận. Trong truyền thông và trên mạng, một thông điệp truyền đại chúng là một thông điệp được phân phát cho mọi trạm.
Từ điển Anh - Anh
broadcast
|

broadcast

broadcast (brôdʹkăst) verb

broadcast or broadcasted, broadcasting, broadcasts

 

verb, transitive

1. To transmit (a radio or television program) for public or general use.

2. To send out or communicate, especially by radio or television: The agency broadcast an urgent appeal for medical supplies.

3. To make known over a wide area: broadcast rumors. See synonyms at announce.

4. To sow (seed) over a wide area, especially by hand.

verb, intransitive

1. a. To transmit a radio or television program for public or general use. b. To be on the air: The station begins broadcasting at 6 A.M.

2. To participate in a radio or television program.

3. To send a transmission or signal; transmit.

noun

1. Transmission of a radio or television program or signal for public use.

2. a. A radio or television program: watched the morning news broadcast. b. The duration of such a program.

3. The act of scattering seed.

adjective

1. a. Communicated by means of television or radio. b. Of or relating to television or radio communications: broadcast journalism; the print and broadcast media.

2. Widely known.

3. Scattered over a wide area.

adverb

In a scattered manner.

broadʹcaster noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
broadcast
|
broadcast
broadcast (n)
transmission, program, show, airing, newscast, rerun, recording
broadcast (types of)
call-in, chat show, commercial, concert, current affairs, distance learning, docudrama, documentary, drama, game show, infomercial, infotainment, news, phone-in, play, sitcom (informal), soap opera, sport, sportscast, talk show, telethon
broadcast (v)
  • transmit, air, show, televise, screen, relay, put out, rerun
  • air, spread, disseminate, make known, advertise, announce, shout, publicize