Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
devil
['devl]
|
danh từ
ma, quỷ
quỷ tha ma bắt mày đi!
điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp
cậu làm cái quái gì đấy?
làm việc hăng quá
đường xa kinh khủng
sự giận dữ, sự tức giận
làm cho ai tức điên lên, làm cho ai nổi tam bành
người hung ác, người nanh ác, người ác độc
người quỷ quyệt, người xảo quyệt
người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc
thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in)
thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt
lò than, lò nung
máy xé (vải vụn, giẻ rách)
thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...)
sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào
tất cả cái gì xấu
vận may hiếm thấy
thấy việc gì rất khó làm
khôn sống mống chết
(xem) between
đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa
người (điều) phiền toái
(xem) raise
vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay
mèo mù vớ cá rán, chó ngáp phải ruồi
nhàn cư vi bất thiện
người kịch liệt phản đối
túng phải tính
sắp có chuyện gay cấn
mọi thứ phàm tục trên cõi đời
hãy can đảm lên!
(cái gì) khó khăn, hóc búa
(nhấn mạnh một lời từ chối, sự kinh ngạc...)
Tôi sẽ đi dự liên hoan - Đừng hòng!
Cái quái quỷ gì thế? Thằng quỷ nào vậy? Tại sao quỷ quái đến thế? Cái đó ở cái hốc nào?
vật hoặc người rất xuất sắc, rất khó tính, rất vụng về....
cảm thấy cái gì hóc búa
nội động từ
làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn)
ngoại động từ
nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt
Chuyên ngành Anh - Việt
devil
['devl]
|
Kỹ thuật
chó sói túi
Sinh học
món thịt rán quá lửa || rán quá lửa, nướng
Xây dựng, Kiến trúc
lò nung (di động)
Từ điển Anh - Anh
devil
|

devil

devil (dĕvʹəl) noun

1. Often Devil Theology. In many religions, the major personified spirit of evil, ruler of Hell, and foe of God. Used with the.

2. A subordinate evil spirit; a demon.

3. A wicked or malevolent person.

4. A person: a handsome devil; the poor devil.

5. An energetic, mischievous, daring, or clever person.

6. Printing. A printer's devil.

7. A device or machine, especially one having teeth or spikes and used for tearing.

8. An outstanding example, especially of something difficult or bad: has a devil of a temper.

9. A severe reprimand or expression of anger: gave me the devil for cutting class.

10. Informal. Used as an intensive: Who the devil do you think you are?

11. Christian Science. The opposite of Truth; error.

verb, transitive

deviled or devilled, deviling or devilling, devils or devils

1. To season (food) heavily.

2. To annoy, torment, or harass.

3. To tear up (cloth or rags) in a toothed machine.

idiom.

between the devil and the deep blue sea

Between two equally unacceptable choices.

give the devil his due

To give credit to a disagreeable or malevolent person.

go to the devil

1. To be unsuccessful; fail.

2. To become depraved.

3. Used in the imperative to express anger or impatience.

play the devil with

To upset or ruin.

the devil take the hindmost

Let each person follow self-interest, leaving others to fare as they may.

the devil to pay

Trouble to be faced as a result of an action: There'll be the devil to pay if you allow the piglets inside the house.

 

[Middle English devel, from Old English dēofol, from Latin diabolus, from Late Greek diabolos, from Greek, slanderer, from diaballein, to slander : dia-, dia- + ballein, to hurl.]