tính từ
không làm gì cả hoặc không có việc gì làm, nhàn rỗi
nhiều người không có việc làm trong thời kỳ suy thoái
không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác
một đứa bé lười nhác
không có công ăn việc làm, thất nghiệp
những người không có công ăn việc làm
(kỹ thuật) để không, không dùng đến
máy để không
vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu
trong một cơn giận dữ không đi đến đâu
không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ
những lời đồn không đâu, những lời đồn không căn cứ
chuyện không đâu, chuyện vẩn vơ
những nỗi sợi hãi không đâu
nhàn cư vi bất thiện
nội động từ
ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gian trôi qua vô ích
(kỹ thuật) quay không, chạy không (máy động cơ...)
ngoại động từ ( (thường) + away ) ăn không ngồi rồi để lãng phí (thời gian); để (thời gian) trôi qua vô ích
ăn không ngồi rồi lãng phí thời gian
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho thất nghiệp