vặn, vắt, bóp (quần áo..)
anh ấy đã vắt quần áo trước khi mắc lên dây phơi cho khô
moi, nặn ra (với sự cố gắng hoặc một cách khó khăn)
moi một lời thú nhận của ai
siết chặt (tay ai khi chào nhau)
siết chặt tay người nào
làm cho người nào phát khóc
vặn (cổ một con chim) để giết đi
(nghĩa bóng) vò xé, làm đau buồn
làm cho ai đau lòng
(nghĩa bóng) moi ra, bòn rút, nặn (tiền.. bằng áp lực...)
moi ra cho được sự đồng ý của ai
moi tiền, nặn của
vò đầu bứt tay
(thông tục) vặn cổ ai (dùng để biểu lộ sự tức giận, sự đe doạ)