Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dry
[drai]
|
tính từ
khô, cạn, ráo
đợt rét khô
mắt ráo hoảnh
lá khô
giếng cạn
chết khô ráo (không chết đuối, không đổ máu)
khô nứt; (thông tục) khô cổ, khát khô cả cổ
khát khô cổ
cạn sữa, hết sữa (bò cái...)
khan (ho)
ho khan
nhạt, không bơ
bánh nhạt, bánh không bơ
nguyên chất, không pha, không thêm nước ngọt (rượu)
khô khan, vô vị, không thú vị
một vấn đề khô khan
vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh
cuộc đón tiếp lạnh nhạt
lời nói đùa tỉnh khô
lời cảm ơn cụt lủn
không thêm bớt; rành rành
sự việc không thêm bớt; sự việc rành rành
khô cứng, sắc cạnh, sắc nét (nét vẽ...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cấm rượu
xứ cấm rượu
chấp nhận (tán thành) luật cấm rượu
khách quan, không thành kiến, vô tư
quan niệm khách quan
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) non nớt, chưa ráo máu đầu
sôi đến nỗi cạn luôn
khô thật khô, khô như ngói
êm xuôi, xuôi chèo mát mái
(nói về tàu bè) bị mắc cạn
sẵn sàng ứng phó
ai cũng xúc động, không ai bình thản được
lấy được của ai tất cả số tiền, sự giúp đỡ, thông tin... mà người đó phải đưa ra; moi sạch nhẵn
danh từ, số nhiều drys , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
vật khô; nơi khô
người tán thành cấm rượu
ngoại động từ
làm khô, phơi khô, sấy khô, lau khô; làm cạn, làm khô cạn
lau khô nước mắt
làm cho (bò cái...) hết sữa
nội động từ
khô đi, cạn đi
làm cạn ráo, làm khô cạn; khô cạn đi, cạn ráo (giếng nước...)
thôi đi! im đi!
Chuyên ngành Anh - Việt
dry
[drai]
|
Hoá học
làm khô, sấy khô
Kỹ thuật
khô, đã khử nước; khô dầu làm khô; làm cạn; sấy
Sinh học
làm khô
Toán học
sấy, làm khô
Vật lý
sấy, làm khô
Xây dựng, Kiến trúc
khô, đã khứ nước; khô dầu làm khô; làm cạn; sấy
Từ điển Anh - Anh
dry
|

dry

dry (drī) adjective

drier (drīʹər) or dryer, driest (drīʹĭst) or dryest

1. Free from liquid or moisture: changed to dry clothes.

2. Having or characterized by little or no rain: a dry climate.

3. Marked by the absence of natural or normal moisture: a dry month.

4. Not under water: dry land.

5. Having all the water or liquid drained away, evaporated, or exhausted: a dry river.

6. No longer yielding liquid, especially milk: a dry cow.

7. Lacking a mucous or watery discharge: a dry cough.

8. Not shedding tears: dry sobs.

9. Needing or desiring drink; thirsty: a dry mouth.

10. No longer wet: The paint is dry.

11. Of or relating to solid rather than liquid substances or commodities: dry weight.

12. Not sweet as a result of the decomposition of sugar during fermentation. Used of wines.

13. Having a large proportion of strong liquor to other ingredients: a dry martini.

14. Eaten or served without butter, gravy, or other garnish: dry toast; dry meat.

15. Having no adornment or coloration; plain: the dry facts.

16. Devoid of bias or personal concern: presented us with a dry critique.

17. a. Lacking tenderness, warmth, or involvement; severe: The actor gave a dry reading of the lines. b. Matter-of-fact or indifferent in manner: rattled off the facts in a dry mechanical tone.

18. Wearisome; dull: a dry lecture filled with trivial details.

19. Humorous or sarcastic in a shrewd, impersonal way: dry wit.

20. Prohibiting or opposed to the sale or consumption of alcoholic beverages: a dry county.

21. Unproductive of the expected results: a mind dry of new ideas.

22. Constructed without mortar or cement: dry masonry.

verb

dried (drīd), drying, dries (drīz)

 

verb, transitive

1. To remove the moisture from; make dry: laundry dried by the sun.

2. To preserve (meat or other foods, for example) by extracting the moisture.

verb, intransitive

To become dry: The sheets dried quickly in the sun.

noun

plural drys

Informal.

A prohibitionist.

phrasal verb.

dry out Informal

To undergo a cure for alcoholism. dry up

1. To make or become unproductive, especially to do so gradually.

2. Informal. To stop talking.

 

 

[Middle English drie, from Old English drge.]

dryʹly or driʹly adverb

dryʹness noun

Synonyms: dry, dehydrate, desiccate, parch. The central meaning shared by these verbs is "to remove the moisture from": drying the dishes; add water to dehydrated eggs; a factory where coconut meat is shredded and desiccated; land parched by the sun. See also synonyms at sour.

Antonyms: moisten.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dry
|
dry
dry (adj)
  • dehydrated, dried out, dried up, arid, waterless, desiccated, dry as a bone, parched
    antonym: wet
  • thirsty, dehydrated, parched, in need of a drink, gasping
  • deadpan, wry, ironic, understated, deprecating, laconic, matter-of-fact, sarcastic, sardonic, emotionless
  • uninteresting, dull, tedious, boring, monotonous, dreary, unexciting, uninspired
    antonym: interesting
  • teetotal, abstinent, abstemious, temperate, anti-alcohol, alcohol-free
  • dry (v)
  • make dry, rub, rub down, towel, wipe, soak up, mop up
    antonym: wet
  • desiccate, become dry, dry out, dry up, dehydrate, parch, wither
    antonym: swell