Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cough
[kɔf]
|
danh từ
chứng ho; sự ho; tiếng ho
bị ho nặng
(xem) churchyard
đằng hắng
nội động từ
ho
ho ầm lên để át lời (ai)
ho ầm lên để cho diễn giả phải im đi
vừa nói, vừa ho; ho mà khạc ra
(từ lóng) phun ra, nhả ra
nhả tiền ra
Chuyên ngành Anh - Việt
cough
[kɔf]
|
Kỹ thuật
ho
Sinh học
ho
Từ điển Anh - Anh
cough
|

cough

cough (kôf, kŏf) verb

coughed, coughing, coughs

 

verb, intransitive

1. To expel air from the lungs suddenly and noisily, often to keep the respiratory passages free of irritating material.

2. To make a noise similar to noisy expulsion of air from the lungs: The engine coughed and died.

verb, transitive

To expel by coughing: coughed up phlegm.

noun

1. The act of coughing.

2. An illness marked by frequent coughing.

phrasal verb.

cough up Slang

1. To hand over or relinquish (money or another possession), often reluctantly.

2. To confess or disclose: When he saw that the police might arrest him, he coughed up the details of what he had seen.

 

 

[Middle English coughen, ultimately of imitative origin.]