nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
uống nước
(hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển)
mở nước
khoá nước
rửa vật gì hai hay ba nước
nước máy (nước cung cấp qua các ống dẫn cho các hộ gia đình, nhà máy..)
(nhất là trong từ ghép) chất pha chế có nước (hoặc cái gì tương tự (như) nước)
nước hoa hồng
nước hoa oải hương
nước xôđa
khối nước (nhất là hồ, sông, biển)
cô ta ngã xuống nước và chết đuối
mặt hồ (sông, biển..)
chúng tôi trông thấy cá dưới mặt nước
dung dịch nước, nước
sông nước; biển; đường thuỷ
trên bộ và dưới nước
bằng đường thuỷ, bằng đường biển
vượt biển
( số nhiều) khối nước (trong sông, hồ..); hải phận (biển gần một nước nào đó)
nước hồ chảy ra bên trên một cái thác lớn
tình trạng thuỷ triều, mức thủy triều
lúc triều lên
lúc triều xuống
nước suối; nước tiểu
tắm nước suối ở
tiểu tiện
nước tiểu có máu
nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa)
kim cương nước tốt nhất
(hội họa) tranh màu nước
chèo ngược
ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió
làm ai thèm chảy dãi
làm điều tốt không cần được trả ơn
như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ
Tôi thực sự cảm thấy lạc lõng giữa cái đám trưởng giả học làm sang
giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí
nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích)
bằng đường thủy, bằng đường biển
(thông tục) vững vàng, đứng vững được (lý lẽ, lý do xin lỗi, lý thuyết..)
(thông tục) rất nhiều, một cách lãng phí, một cách vội vã
tiêu tiền như nước
dưới mặt nước
bị ngập nước
nước đổ đầu vịt (không có tác dụng đối với ai; nhất là những lời phê bình, chỉ trích..)
Những lời nhận xét của họ về hạnh kiểm của hắn chẳng khác nào nước đổ đầu vịt
(nghĩa bóng) nước chảy qua cầu