giới từ
 ngoài, ở ngoài, ra ngoài
 tuần này ông Green không ở trong thành phố
 cá chỉ sống được một thời gian ngắn khi lên khỏi mặt nước
 ra khỏi
 nhảy ra khỏi giường
 ra khỏi siêu thị
 lao ra khỏi phòng
 chim bay ra khỏi lồng
 vì, do
 làm điều gì do oán hận/ác ý
 giúp ai vì lòng thương hại/hảo tâm/rộng lượng
 hỏi vì tò mò
 trong số
 trong sáu cái chọn một
 bằng (chất liệu)
 vọng gác làm bằng những tấm ván ép
 không có; thiếu
 cảm thấy hết kiên nhẫn
 không có việc làm, thất nghiệp
 không có đường/cà phê
 thoát khỏi (một tình trạng)
 những tờ báo này không được sắp xếp ngăn nắp
 ông ta vẫn còn nằm bệnh viện, nhưng đã qua cơn nguy kịch
 có (cái gì) là nguồn gốc; từ
 một màn trong vở kịch của Pinter
 chép một công thức từ một quyển sách dạy nấu ăn
 uống bia từ trong lon rút ra
 mất, hết
 lừa ai lấy hết tiền
 cách xa
 chiếc tàu đắm cách Stockholm 10 dặm
 không liên quan, không dính líu
 đó là một việc làm mờ ám và tôi mừng là không dính líu vào
 lẻ loi, lạc lõng
 trông cô ta hơi lạc lõng - có lẽ cô ta thấy khó hoà nhập được với lũ đầu gấu