Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
mix
[miks]
|
ngoại động từ
trộn, pha lẫn, hoà lẫn
trộn xi măng/vữa
trộn xốt pho mát để ăn món cá
trộn món rau xà lách
trộn đường với bột mì
trộn men vào bột mì
nhào bột mì với nước thành một thứ bột nhão mịn
đừng để chuyện làm ăn dính dáng với chuyện vui chơi; đừng nhập nhằng giữa chuyện làm ăn và chuyện vui chơi
màu đỏ pha với màu vàng cho ra màu cam
người bán dược phẩm pha thuốc cho tôi
ở Braxin có sự pha trộn giữa nhiều chủng tộc
nội động từ
hoà với; hoà lẫn với
dầu và nước không hoà lẫn với nhau được
hoà nhập, giao thiệp
nó thấy khó lòng hoà nhập với những người hàng xóm ngồi lê đôi mách
trong công việc hàng ngày, tôi phải giao thiệp với đủ hạng người
làm cho ai bối rối
dính líu/liên can đến việc gì
giao du/dính líu với ai (với những thành phần bất hảo chẳng hạn)
cãi nhau hoặc đánh nhau với ai
nhầm lẫn ai/cái gì với ai/cái gì
danh từ
sự hoà hợp
sự hoà hợp xã hội/chủng tộc
hỗn hợp các thành phần được đem bán để làm món ăn
một gói bột trộn sẵn để làm bánh ngọt
Chuyên ngành Anh - Việt
mix
[miks]
|
Hoá học
hỗn hợp, sự pha trộn || đt. pha trộn
Kỹ thuật
trộn, pha trộn, trộn lẫn; hỗn hợp, sự pha trộn; liệu (lò)
Sinh học
sự hỗn hợp; hợp chất || trộn lẫn, pha trộn
Tin học
trộn
Toán học
hỗn hợp; trộn
Xây dựng, Kiến trúc
hỗn hợp; sự pha trộn; mẻ trộn bê tông
Từ điển Anh - Anh
mix
|

mix

mix (mĭks) verb

mixed, mixing, mixes

 

verb, transitive

1. a. To combine or blend into one mass or mixture. b. To create or form by combining ingredients: mix a drink; mix cement. c. To add (an ingredient or element) to another: mix an egg into batter.

2. To combine or join: mix joy with sorrow.

3. To bring into social contact: mix boys and girls in the classroom.

4. To crossbreed.

5. Electronics. a. To combine (two or more audio tracks or channels) to produce a composite audio recording. b. To produce (a soundtrack or recording) in this manner.

verb, intransitive

1. a. To become mixed or blended together. b. To be capable of being blended together: Oil does not mix with water.

2. To associate socially or get along with others: He does not mix well at parties.

3. To be crossbred.

4. To become involved: In the case of a family argument, it is better for a friend not to mix in.

noun

1. An act of mixing.

2. a. A mixture, especially of ingredients packaged and sold commercially: a cake mix. b. A blend of diverse elements; an amalgamation: "a mix of mean streets and the grandest boulevardsno other place in Paris is as eclectic and eccentric . . . as the 17th" (Jean Rafferty).

3. Electronics. A recording that is produced by combining and adjusting two or more audio tracks or channels.

phrasal verb.

mix down Electronics

To combine all of the audio components of a recording into a final soundtrack or mix. mix up

1. To confuse; confound: His explanation just mixed me up more. I always mix up the twins.

2. To involve or implicate: He got himself mixed up with the wrong people.

 

idiom.

mix it up Slang

To fight.

 

[Back-formation from Middle English mixt, mixed, mixed, from Anglo-Norman mixte, from Latin mixtus past participle of miscēre, to mix.]

mixʹable adjective

Synonyms: mix, blend, mingle, coalesce, merge, amalgamate, fuse. These verbs mean to put into or come together in one mass so that constituent parts or elements are diffused or commingled. Mix is the least specific, implying only components capable of being combined: mix water and wine; motives that were mixed. Greed and charity don't mix. To blend is to mix intimately and harmoniously so that the components shade into each other, losing some or all of their original definition: blended mocha and java coffee beans; snow-covered mountains blending into the clouds. Mingle implies combination without loss of individual characteristics: "Respect was mingled with surprise" (Sir Walter Scott). "His companions mingled freely and joyously with the natives" (Washington Irving). Coalesce involves a union, often slowly achieved, with a distinct new identity: Indigenous peoples and conquerors gradually coalesced into the present-day population. Merge implies the absorption of one entity into another with resultant homogeneity: Tradition and innovation are merged in this new composition. Twilight merged into night. Amalgamate implies the integration of elements: "The four sentences of the original are amalgamated into two" (William Minto). Fuse emphasizes an enduring union, as that formed by heating metals, strongly marked by the merging of parts: "He diffuses a tone and spirit of unity, that blends, and (as it were) fuses, each into each" (Samuel Taylor Coleridge).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
mix
|
mix
mix (n)
combination, mixture, blend, assortment, fusion, amalgam, synthesis, mingling, assembly
mix (v)
  • mix up, mingle, intermingle, blend, intersperse, combine, jumble, stir together, admix
    antonym: separate
  • combine, blend, unite, merge, join, amalgamate, mingle, fuse
    antonym: separate out
  • fraternize, mingle, associate, hang out (informal), get together, socialize, consort (formal), hobnob (disapproving)
  • go together, accord, agree, fit, harmonize, match
    antonym: clash