Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
together
[tə'geðə]
|
phó từ
trong hoặc vào trong một đám, một đoàn; có nhau hoặc hướng tới nhau; cùngnhau; lại với nhau
tôi nghe nói họ đang sống chung với nhau
hãy tập trung tất cả các thứ thực phẩm lại trước khi bắt đầu nấu
chúng cùng đi dạo với nhau
tiếp xúc với nhau, gắn với nhau
trộn cát và xi măng với nhau, rồi thêm nước vào
dán/đóng đinh/buộc hai tấm lại với nhau
anh ấy có nhiều tiền hơn tất cả chúng tôi gộp lại
nhất trí với nhau, ăn ý với nhau
Đảng hoàn toàn nhất trí về vấn đề này
các cuộc hội đàm nhằm đưa hai bên trong cuộc tranh chấp xích lại gần nhau hơn
cùng một lúc, đồng thời
cả hai đứa trả lời cùng một lúc
mọi khó khăn của tôi dường như đến cùng một lúc
tất cả bọn họ cùng nói và tôi chẳng hiểu gì cả
liền, liên tục, không ngắt quãng
trời mưa liên tục ba ngày liền
cô ấy có thể ngồi đọc sách hàng giờ liên tục
cũng như; và cũng
những sự kiện mới này, cùng với nhiều chứng cứ khác, chứng tỏ tù nhân đó vô tội
đưa cái gì vào khuôn khổ để kiểm soát
cô ấy sẽ là một vận động viên rất giỏi nếu cô ấy chịu chơi cho có tổ chức đàng hoàng
tính từ
có tổ chức; có khả năng, có tài năng
một tổ chức thực sự nền nếp
anh ta là người tài năng phi thường so với lứa tuổi quá trẻ như vậy
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
together
|
together
together (adj)
composed, calm, collected, organized, cool, unruffled, self-possessed, laid-back (informal)
antonym: flustered
together (adv)
  • jointly, as one, mutually, in concert, collectively
    antonym: alone
  • simultaneously, at once, at the same time, concurrently, all together, in sync (informal)
    antonym: separately