Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
young
[jʌη]
|
tính từ
trẻ; non; trẻ tuổi; nhỏ tuổi
một thanh niên
thanh niên
người yêu của nó
gia đình có nhiều con nhỏ
người đàn bà trẻ tuổi thuộc tầng lớp dưới (trong ngôn ngữ những người ở của các gia đình tư sản quý tộc Anh)
người còn ngây thơ cần giữ không cho nghe những điều tục tĩu
non
cây non
(nghĩa bóng) non trẻ, trẻ tuổi
nước cộng hoà non trẻ
nó còn non so với tuổi, nó trẻ hơn tuổi
(nghĩa bóng) non nớt, mới mẻ, chưa có kinh nghiệm
trí óc còn non nớt
chưa từng gây tội ác
chưa có kinh nghiệm kinh doanh
(nghĩa bóng) còn sớm, còn ở lúc ban đầu, chưa muộn, chưa quá, chưa già
đêm chưa khuya
trăng non
thu hãy còn đang ở lúc đầu mùa
của tuổi trẻ, của thời thanh niên, của thời niên thiếu, (thuộc) thế hệ trẻ
hy vọng của tuổi trẻ
trong thời kỳ thanh xuân, trong lúc tuổi còn trẻ
(thông tục) con, nhỏ
young Smith
thằng Xmít con, cậu Xmít
người trẻ tuổi bất bình trước những cảnh chướng tai gai mắt trong xã hội, và mong muốn góp phần canh tân xã hội
không còn trẻ như ngày nào
đã luống tuổi, đã già giặn
cả người lớn lẫn trẻ em; già trẻ lớn bé
phim này lứa tuổi nào xem cũng được (bất kể già trẻ lớn bé)
có tâm hồn trẻ trung (dù lớn tuổi, nhưng vẫn cảm thấy hoặc cư xử (như) mình còn trẻ); trẻ trung trong tâm hồn
còn trẻ nhưng có suy nghĩ già giặn, già giặn trước tuổi
tầng lớp trẻ tuổi, tầng lớp thanh niên
người bạn gái/người bạn trai
tuổi trẻ có thì, tuổi xuân chỉ có một thời mà thôi
danh từ
thú con, chim con (mới đẻ)
(nói về thú vật) có chửa
( the young ) những người trẻ tuổi được xem như một nhóm; thanh niên
thanh niên trong xã hội ta cần được chăm sóc và bảo vệ
Chuyên ngành Anh - Việt
young
[jʌη]
|
Kỹ thuật
vật non; cây non
Sinh học
thú non
Từ điển Anh - Anh
young
|

young

young (yŭng) adjective

younger, youngest

1. Being in an early period of life, development, or growth.

2. Newly begun or formed; not advanced: The evening is still young.

3. Of, belonging to, or suggestive of youth or early life: He is young for his age.

4. Vigorous or fresh; youthful.

5. Lacking experience; immature: a young hand at plowing.

6. Being the junior of two people having the same name.

7. Geology. Being of an early stage in a geologic cycle. Used of bodies of water and land formations.

noun

1. Young persons considered as a group; youth: entertainment for the young.

2. Offspring; brood: a lioness with her young.

idiom.

with young

Pregnant.

 

[Middle English yong, from Old English geong.]

youngʹness noun

Synonyms: young, youthful, adolescent, immature, juvenile, puerile, green. These adjectives are compared as they mean of, relating to, characteristic of, or being in an early period of growth or development. Young is the most general of the terms: a young child. Youthful suggests characteristics, such as enthusiasm, freshness, or energy, that are associated with youth: youthful ardor. Adolescent specifically implies the characteristics of those in the period between childhood and maturity: adolescent insecurity. Immature applies to what is not yet fully grown or developed; the term sometimes suggests that someone falls short of an expected level of maturity: an emotionally immature adult. Juvenile connotes immaturity, often childishness: the juvenile pranks of the conventioneers. Puerile is used derogatorily to suggest silliness, foolishness, or infantilism: a puerile joke. Green implies lack of training or experience and sometimes callowness: The crew couldn't deal with the emergency. They were all green recruits.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
young
|
young
young (adj)
  • youthful, little, juvenile, adolescent, immature, childish, babyish, infantile
    antonym: old
  • new, early, undeveloped, fledgling, beginning, fresh
    antonym: established
  • young (n)
    offspring, children, babies, litter, brood, issue, progeny