tính từ
nhẵn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng
biển lặng
tóc mượt
trôi chảy, êm thấm, suôn sẻ
một cuộc đi biển yên sóng lặng
êm ả, nhẹ nhàng, nhịp nhàng uyển chuyển; yên lành
mịn, mượt, nhuyễn (về hỗn hợp chất lỏng)
món kem sữa nhuyễn
êm dịu, ngọt ngào, có vị dễ chịu, không cay đắng
rượu (uống) êm
dịu dàng, uyển chuyển
tiếng dịu dàng
thơ nhịp nhàng uyển chuyển
hoà nhã, lễ độ
thái độ hoà nhã
ngọt xớt, dẻo mồm ( (thường) nói về đàn ông)
lời nói ngọt xớt
thái độ ngọt xớt
những lời khen ngọt để lấy lòng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hết sức thú vị, khoái, rất dễ chịu
thời gian hết sức thú vị
mặt làm ra vẻ thân thiện
thuận buồm xuôi gió; trôi chảy
ngoại động từ
làm cho nhẵn, làm phẳng; san bằng
giải quyết; dàn xếp, làm ổn thoả
giải quyết những sự bất đồng
dàn xếp (làm đủ thủ tục) với các nhà chức trách
che giấu, làm liếm (khuyết điểm)
gọt giũa (văn)