Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
drink
[driηk]
|
danh từ
đồ uống, thức uống
đồ ăn thức uống
đồ uống nhẹ (không có cồn)
đồ uống có ga
đồ uống là phần tôi (để tôi trả tiền)
hớp, ngụm
một ngụm nước
rượu; lượng rượu đã rót ra
rượu mạnh
trong nhà không có rượu ư?
uống một cốc (rượu...)
ta làm nhanh một cốc nhé?
anh ấy đã quá chén (hơi say)
thói rượu chè, thói nghiện rượu
rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ
thói rượu chè là một vấn đề đang ngày càng phổ biến ở thanh niên
nhiễm thói rượu chè bê tha vì chuyện nhà
( the drink ) biển
say hết biết trời trăng mây nước
nguồn hạnh phúc, niềm vui của ai
kẻ rồ dại khi có rượu vào; ma men
đẩy ai vào cảnh rượu chè bê tha
ai làm việc ở đây rồi cũng thành kẻ bê tha rượu chè
động từ (thì quá khứ là drank ; động tính từ quá khứ là drunk )
uống
uống nước khoáng (để chữa bệnh)
anh ấy đã uống cạn hai tách trà
tận hưởng niềm vui
chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn
uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương
uống say tuý lúy
uống nhiều quá đến chết mất
uống cho đến mang công mắc nợ
uống rượu đến nỗi mụ người
nâng cốc chúc sức khoẻ ai
uống rượu
uống tuý lúy
chớ có uống rượu rồi lái xe!
nốc cạn; uống thẳng một hơi
uống rượu như hũ chìm
(cây, đất...) hút vào, thấm vào
nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa
họ đứng đó say sưa ngắm nhìn cảnh đẹp
nâng cốc chúc mừng
nâng cốc chúc mừng sức khoẻ/hạnh phúc/sự thịnh vượng của ai
(xem) confusion
uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai
bạn có thể tạo cơ hội cho người ta, nhưng họ vẫn có thể bỏ cơ hội ấy
uống cạn cái gì
Chuyên ngành Anh - Việt
drink
[driηk]
|
Kỹ thuật
đồ uống, thức uống || uống
Sinh học
đồ uống, thức uống || uống
Từ điển Anh - Anh
drink
|

drink

drink (drĭngk) verb

drank (drăngk), drunk (drŭngk), drinking, drinks

 

verb, transitive

1. To take into the mouth and swallow (a liquid).

2. To swallow the liquid contents of (a vessel): drank a cup of tea.

3. To take in or soak up; absorb: drank the fresh air; spongy earth that drank up the rain.

4. To take in eagerly through the senses or intellect: drank in the beauty of the day.

5. a. To give or make (a toast). b. To toast (a person or an occasion, for example): We'll drink your health.

6. To bring to a specific state by drinking alcoholic liquors: drank our sorrows away.

verb, intransitive

1. To swallow liquid: drank noisily; drink from a goblet.

2. To imbibe alcoholic liquors: They only drink socially.

3. To salute a person or an occasion with a toast: We will drink to your continued success.

noun

1. A liquid that is fit for drinking; a beverage.

2. An amount of liquid swallowed: took a long drink from the fountain.

3. An alcoholic beverage, such as a cocktail or highball.

4. Excessive or habitual indulgence in alcoholic liquor.

5. Slang. A body of water; the sea: The hatch cover slid off the boat and into the drink.

 

[Middle English drinken, from Old English drincan.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
drink
|
drink
drink (n)
  • beverage (formal), thirst-quencher, swill, pick-me-up (informal), hot drink, cold drink
  • mouthful, taste, gulp, swallow, swig (informal), slurp (informal), sip, glug (UK, informal), swill
  • alcoholic drink, cocktail, beer, nip, tipple (informal), snifter (informal)
  • drink (v)
    swallow, imbibe (formal or humorous), down, sip, gulp, slurp, swig (informal), knock back (informal), glug (UK, informal), lap up