danh từ
 ngựa
 đi ngựa, cưỡi ngựa
 lên ngựa!
 kỵ binh
 kỵ binh và bộ binh
 kỵ binh nhẹ
 giá (có chân để phơi quần áo...)
 (thần thoại,thần học) quỷ đầu ngựa đuôi cá
 (động vật học) cá ngựa
 (động vật học) con moóc
 (hàng hải) dây thừng, dây chão
 (ngành mỏ) khối đá nằm ngang (trong mạch mỏ)
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) bài dịch để quay cóp (của học sinh)
 đánh cá con ngựa thua
 ủng hộ phe thua
 con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) ứng cử viên ít người biết đến trong cuộc bầu cử
 ăn (làm) khoẻ
 vênh váo, làm bộ làm tịch, lên mặt ta đây
 thay ngựa giữa dòng
 đó là một vấn đề hoàn toàn khác
 xem thường điều gì mà không hề bị trừng phạt
 theo nguồn tin đáng tin cậy
 bình tĩnh lại! đừng vội!
 bạn có thể tạo cơ hội tốt cho người ta, nhưng họ vẫn có thể bỏ cơ hội ấy
 mất trâu mới lo làm chuồng
 từ chối hoặc bài bác của biếu không
 người luôn vui vẻ nhận việc, mà không nề hà chi cả