Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
mouth
[mauðz]
|
danh từ, số nhiều mouths
mồm, miệng, mõm
bằng miệng, bằng lời nói
miệng ăn
một miệng ăn vô dụng
cửa (hang, sông, lò...)
sự nhăn mặt, sự nhăn nhó
nhăn mặt, nhăn nhăn nhó nhó (tỏ vẻ không bằng lòng)
(xem) down
sủa; cắn (chó)
(xem) laugh
(xem) water
để cho ai nói cái gì
mớm lời cho ai, bảo cho ai cách ăn nói
nói đúng những lời mà người ta định nói
xin ông đừng dở cái trò hỗn xược của ông ra nữa!
câm mồm đi! bịt cái mõm lại!
ngoại động từ
nói to; đọc rành rọt; nói cường điệu
ăn đớp
nội động từ
nói to; nói cường điệu; kêu la
nhăn nhó, nhăn mặt
Chuyên ngành Anh - Việt
mouth
[mauθ]
|
Hoá học
miệng
Kỹ thuật
miệng; cửa nạp; lỗ mở
Sinh học
miệng; cửa nạp; lỗ mở
Toán học
lỗ, miệng
Xây dựng, Kiến trúc
miệng; cửa; độ mở, khe hở; miệng lò
Từ điển Anh - Anh
mouth
|

mouth

mouth (mouth) noun

plural mouths (mouthz)

1. a. The body opening through which an animal takes in food. b. The cavity lying at the upper end of the alimentary canal, bounded on the outside by the lips and inside by the oropharynx and containing in higher vertebrates the tongue, gums, and teeth. c. This cavity regarded as the source of sounds and speech. d. The opening to any cavity or canal in an organ or a bodily part.

2. The part of the lips visible on the human face.

3. A person viewed as a consumer of food: has three mouths to feed at home.

4. A pout, grimace, or similar expression.

5. a. Utterance; voice: gave mouth to her doubts. b. A tendency to talk excessively or unwisely. c. Impudent or vulgar talk: Watch your mouth.

6. A spokesperson: a mouthpiece.

7. A natural opening, as the part of a stream or river that empties into a larger body of water or the entrance to a harbor, canyon, valley, or cave.

8. The opening through which a container is filled or emptied.

9. The opening between the jaws of a vise or other holding or gripping tool.

10. Music. a. An opening in the pipe of an organ. b. The opening in the mouthpiece of a flute across which the player blows.

verb

mouthed, mouthing, mouths (mouth)

 

verb, transitive

1. To speak or pronounce, especially: a. To declare in a pompous manner; declaim: mouthing his opinions of the candidates. b. To utter without conviction or understanding: mouthing empty compliments. c. To form soundlessly: I mouthed the words as the others sang. d. To utter indistinctly; mumble.

2. To take or move around in the mouth.

verb, intransitive

1. To orate affectedly; declaim.

2. To grimace.

phrasal verb.

mouth off Slang

1. a. To express one's opinions or complaints in a loud, indiscreet manner. b. To speak impudently; talk back.

2. a. To express one's opinions or complaints in a loud, indiscreet manner. b. To speak impudently; talk back.

 

 

[Middle English, from Old English mūth.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
mouth
|
mouth
mouth (n)
  • entrance, opening, door, doorway, aperture, gate, gateway, means of access, entry, way in, way out, exit
  • insolence, impertinence, lip (slang), rudeness, back talk, cheek (UK, informal), backchat (UK, informal)
  • estuary, outlet, bay, inlet
  • mouth (parts of)
    adenoids, denture, gum, lip, palate, roof, soft palate, taste bud, tongue, tonsils, tooth, uvula