danh từ
sự làm việc, sự làm
sự lên men, sự để lên men (rượu, bia)
(kỹ thuật) sự hoạt động, sự chuyển vận, sự vận hành, sự dùng (máy móc)
( số nhiều) cách hoạt động, cách vận hành
sự khai thác (mỏ); mỏ đang được khai thác, mỏ đã được khai thác
( số nhiều) công trường, xưởng
(y học) tác dụng, công dụng (của thuốc)
sự nhăn nhó (mặt)
tính từ
tham gia vào lao động (nhất là lao động chân tay); làm thuê
người lao động chân tay
(thuộc) lao động, cho lao động, thích hợp với lao động
cô ta vẫn còn mặc quần áo lao động
ngày làm việc
lao động, công nhân, vô sản
(kỹ thuật) đang hoạt động, có thể hoạt động
một mô hình hoạt động được của một chiếc máy hơi nước
đủ để làm cơ sở cho (công việc, lập luận.. và sau này có thể cải tiến thêm); tạm thời
cô ấy biết tiếng Pháp đủ để làm việc
đa số vừa đủ để thắng (trong một cuộc bầu cử)
(tài chính) luân chuyển; kinh doanh
vốn luân chuyển
chi phí kinh doanh
có thể chấp nhận, thừa nhận được
lý thuyết có thể chấp nhận được
có thể chạy tốt, chạy êm (nhất là về máy)