tính từ
 nắm giữ hoặc chứa đựng nhiều hết mức; đầy
 cốc của tôi đầy rồi
 các ngăn kéo đầy phè
 thùng rác cần phải đem đổ; đầy rác rồi
 chứa chan hy vọng
 một cái hồ đầy cá
 một cái phòng chật ních người
 cô ta tràn đầy sức sống
 rạp hết chỗ rồi, tôi e rằng ông phải đợi buổi diễn kế tiếp
 cho đầy đủ chi tiết
 dàn nhạc đầy đủ nhạc khí
 (kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều
 hoàn toàn bận suy nghĩ về cái gì
 cô ta cứ luẩn quản mãi với cái tin đó
 no, no nê
 bụng no
 đủ rồi, cám ơn, tôi no rồi
 trọn vẹn; đạt tới giới hạn cụ thể nào đó hoặc thông thường
 cho xe chạy hết tốc lực
 một tá tròn đủ một tá
 hoa hồng đã nở hết
 giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật
 giữa mùa hạ
 cho toàn quyền hành động
 tôi phải đợi xe búyt trọn một tiếng đồng hồ
 nó đạt được điểm cao nhất về bái luận
 tròn trĩnh, đầy đặn, bầu bĩnh
 dáng người mập mạp
 mặt hơi tròn trĩnh
 (về quần áo) lùng thùng
 một chiếc váy rộng lùng thùng
 đề nghị ông may chiếc áo sao cho ở lưng rộng thêm một tí
 (về giọng nói) trầm và dịu dàng
 chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...)
 tư cách hội viên chính thức
 anh (em) ruột
 chị (em) ruột
 thuần giống
 đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng)
 tự phụ, tự mãn
 bằng tất cả khả năng mà mình có được
 ngã sóng soài
 lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất
 bằng hết sức mình
 quay về điểm xuất phát
 dừng lại hẳn
 vươn thẳng người
 tràn trề sức sống
 sôi nổi và vui tươi
 ngạo mạn
 cho toàn quyền hành động
 bận bịu quá chừng
 (hàng hải) căng hết buồm đón gió
 cung cấp đủ lượng cần thiết