danh từ
hoa hồng; cây hoa hồng
cây hồng leo
cây tầm xuân
cô gái đẹp nhất, hoa khôi
cô gái đẹp nhất tỉnh, hoa khôi của tỉnh
bông hồng năm cánh (quốc huy của nước Anh)
màu hồng; ( số nhiều) nước da hồng hào
má đỏ hồng hào
nơ hoa hồng (đính ở mũ, ở giầy...)
hương sen (bình tưới)
chân sừng (phần lồi lên ở gốc sừng nai, hươu...)
(y học) ( the rose ) bệnh viêm quầng đẻ hoang
"bông hồng xanh" (cái không thể nào có được)
tìm thú hưởng lạc
đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn
cuộc sống đầy lạc thú
(tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo
bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút