tính từ
 không có gì bên trong; rỗng; trống không
 một hộp rỗng
 xe tải trống không (không chở hàng)
 cốc của anh chẳng có gì bên trong
 không có ai ở bên trong
 nhà/phòng/ghế/xe búyt trống không
 các đường phố trống vắng
 rạp chiếu bóng trống một nửa
 không có hoặc thiếu về (chất); không có ý nghĩa hoặc mục đích
 lời lẽ rỗng tuếch
 những lời đe doạ/lời nói/lời hứa/giấc mơ hão huyền
 đói
 Tôi cảm thấy đói mèm!
 (tục ngữ) thùng rỗng kêu to
 chưa ăn gì
 uống rượu lúc chưa ăn gì là không tốt
danh từ số nhiều
 ( empties ) vỏ không (thùng không, chai không, túi không...)  Đặt các chai không của anh lên bậc cửa cho người đưa sữa (đến lấy)
ngoại động từ
 đổ nước ở cốc của mình vào chậu rửa bát
 trút hết cả ngăn kéo ra
 anh ta trút hết các thứ trong túi mình ra
 bộ phim khủng khiếp này chẳng bao lâu đã làm cho rạp vắng tanh
 anh đã đổ thùng rác chưa?
 cô ấy đổ hết sữa vào trong chảo
 chúng tôi đổ hết giấy lộn ra sàn nhà
nội động từ
 nước đã rò rỉ hết ra (khỏi chiếc thùng chứa nước)
 Sông Rhone đổ ra Địa Trung Hải
 Rác rưởi từ chiếc xe bò rơi hết ra đường phố
 đường phố mau vắng người khi mưa ào xuống
 thùng chứa đó chảy hết trong vòng năm phút