danh từ
túi (quần, áo); túi đựng (trong xe hơi, vali..)
túi áo khoát
tự điển bỏ túi
ấn bản bỏ túi
bao ( 75 kg)
một bao hoa bia
túi tiền
tiêu pha nhiều, tiêu tốn tiền
có sẵn 5 đồng trong túi; lãi được năm đồng
hao mất 5 đồng
người không một xu dính túi, người rỗng túi
dễ/khó đối với khả năng tài chánh
nhóm biệt lập; ổ (nhất là trong chiến đấu)
ổ đề kháng
(thể dục thể thao) túi lưới, túi hứng bi (cạnh bàn bi-a)
(ngành mỏ) túi quặng, túi khí độc; túi, hốc nhỏ ở trong hốc đá (chứa vàng, than..)
túi than
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngõ cụt
(thể dục,thể thao) thế bị chèn, thế bị càn (của một vận động viên trong cuộc đua)
tiêu hoang
hết tiền rỗng túi
dắt mũi ai, khống chế ai
(nghĩa bóng) lo nhét đầy túi
phải lấy tiền túi ra mà chi
tiêu tiền
rất gần gũi, thân tình với ai
họ sống rất thân thiết với nhau
thu được/mất tiền do cái gì
ngoại động từ
bỏ (cái gì) vào túi
đút túi; giữ, lấy (cái gì)
(nghĩa bóng) cam chịu, nuốt
nén giận, nuốt giận
(thể dục,thể thao) thọc (quả bi) vào túi lưới
(thể dục,thể thao) chèn, cản (đối thủ trong cuộc đấu)
nén giận, giấu ngượng