Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
vessel
['vesl]
|
danh từ
bình, chậu, vại, lọ, thùng, chai, chén (bất cứ đồ chứa rỗng nào, nhất là thứ dùng để chứa các chất lỏng)
bình thông nhau
(hàng hải) thuyền lớn, tàu lớn
ống, mạch (cấu trúc dạng ống trong cơ thể động vật hay cây cối, dẫn truyền hoặc chứa máu hay chất lỏng khác)
mạch máu
(kinh) đàn bà
Chuyên ngành Anh - Việt
vessel
['vesl]
|
Hoá học
bình; chậu; ống; mạch
Kinh tế
tàu hàng
Kỹ thuật
bình; chậu; ống; mạch
Sinh học
bình; chậu; ống; mạch
Toán học
tàu, thuyền
Vật lý
(cái) bình; tàu
Xây dựng, Kiến trúc
bình; chậu; lọ; thùng
Từ điển Anh - Anh
vessel
|

vessel

vessel (vĕsʹəl) noun

1. A hollow utensil, such as a cup, vase, or pitcher, used as a container, especially for liquids.

2. a. Nautical. A craft, especially one larger than a rowboat, designed to navigate on water. b. An airship.

3. Anatomy. A duct, canal, or other tube that contains or conveys a body fluid: a blood vessel.

4. Botany. One of the tubular conductive structures of xylem, consisting of dead cylindrical cells that are attached end to end and connected by perforations. They are found in nearly all flowering plants.

5. A person seen as the agent or embodiment, as of a quality: a vessel of mercy.

 

[Middle English, from Old French, from Late Latin vāscellum, diminutive of Latin vāsculum diminutive of vās, vessel.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
vessel
|
vessel
vessel (n)
  • container, pot, bowl, jug, pitcher, receptacle, ewer, basin, bottle
  • boat, ship, craft