danh từ
máu, huyết
nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...)
sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu
khát máu
tính khí
nổi nóng, nổi giận
ác ý
giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình
cùng một dòng họ, cùng một dòng máu
có họ gần
hoàng gia
số người mới nhập (vào một gia đình, một xã, một hội)
ngựa thuần chủng
tinh thần bất khuất là truyền thống của gia đình ấy
người lịch sự, người ăn diện ( (thường) young blood ) chính sách vũ lực tàn bạo
(tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã
gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia
nhận chìm trong máu
nổi nóng
làm cho ai nổi nóng
chủ tâm có suy tính trước
nhẫn tâm, lạnh lùng, không gớm tay (khi giết người)
không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được
hạ nhục ai, bôi nhọ ai
kịch tính (của một câu chuyện, sự kiện...)
ai đó đang sôi máu, đang tím gan
chịu trách nhiệm về cái chết của ai
gây đổ máu, gây tang tóc
cổ vũ ai, kích thích ai
làm lụng thật vất vả; đổ mồ hôi sôi nước mắt
ngoại động từ
trích máu
(săn bắn) luyện cho (chó săn) thích máu
(nghĩa bóng) xúi giục, kích động (ai)