Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
iron
['aiən]
|
danh từ
sắt
chất sắt (thuốc bổ)
đồ sắt, đồ dùng bằng sắt
bàn là, bàn ủi
( số nhiều) xiềng, bàn đạp (ngựa); cái giá (để nắn chân vẹo...)
bị khoá tay; bị xiềng xích
(từ lóng) súng lục
có nhiều việc trong một lúc
có nhiều mưu lắm kế
không để lỡ mất cơ hội, không để ngày mai việc gì có thể làm hôm nay
tính từ
bằng sắt
cứng cỏi, sắt đá
ý chí sắt đá
thể chất rắn chắc
quả đấm sắt bọc nhung (nghĩa bóng)
ngoại động từ
tra sắt vào; bọc sắt
xiềng xích
là ủi (quần áo...)
giải quyết (khó khăn, vấn đề...)
Chuyên ngành Anh - Việt
iron
['aiən]
|
Hoá học
sắt, thép, gang; đồ bằng sắt
Kỹ thuật
sắt; thép; gang; hàng kim khí; mỏ hàn; đe
Toán học
sắt, Fe
Xây dựng, Kiến trúc
sắt; thép; gang; hàng kim khí; mỏ hàn; đe
Từ điển Anh - Anh
iron
|

iron

iron (īʹərn) noun

1. Symbol Fe A silvery-white, lustrous, malleable, ductile, magnetic or magnetizable, metallic element occurring abundantly in combined forms, notably in hematite, limonite, magnetite, and taconite, and used alloyed in a wide range of important structural materials. Atomic number 26; atomic weight 55.847; melting point 1,535C; boiling point 2,750C; specific gravity 7.874 (at 20C); valence 2, 3, 4, 6.

2. An implement made of iron alloy or similar metal, especially a bar heated for use in branding, curling hair, or cauterizing.

3. Great hardness or strength; firmness: a will of iron.

4. Sports. A golf club with a metal head, numbered from one to nine in order of increasing loft.

5. A metal appliance with a handle and a weighted flat bottom, used when heated to press wrinkles from fabric.

6. A harpoon.

7. irons (Īʹərn) Fetters; shackles.

8. A tonic, pill, or other medication containing iron and taken as a dietary supplement.

adjective

1. Made of or containing iron: iron bars; an iron alloy.

2. Very hard and strong: an iron fist.

3. Hardy; robust: an iron constitution.

4. Inflexible; unyielding: iron resolve.

verb

ironed, ironing, irons

 

verb, transitive

1. a. To press and smooth with a heated iron: iron clothes. b. To remove (creases) by pressing.

2. To put into irons; fetter.

3. To fit or clad with iron.

verb, intransitive

To iron clothes.

phrasal verb.

iron out

To settle through discussion or compromise; work out.

idiom.

iron in the fire

An undertaking or project in progress: has many irons in the fire this year.

 

[Middle English iren, from Old English īren.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
iron
|
iron
iron (adj)
firm, hard, strong, tough, rock hard, steely, hard as nails, determined
antonym: soft
iron (v)
press, iron out, steam, smooth out, smooth, flatten, even out
antonym: crumple