danh từ
rạp hát, nhà hát
đi xem hát
giảng đường
nữ y tá phòng mổ
kịch bản; kịch nghệ sân khấu; biên kịch; lên sân khấu
những quy tắc của phép soạn kịch
( the theatre ) giới sân khấu, nghề ca kịch, nghề diễn kịch dự định làm diễn viên kịch
tập kịch bản, tập tuồng hát
tập kịch bản của Sếch-xpia
(nghĩa bóng) trường (nơi xảy ra những sự kiện quan trọng nhất, nhất là của chiến tranh)
nơi giao chiến, chiến trường
nơi xảy ra tộc ác
hình thức diễn kịch với khán giả ngồi chung quanh một sân khấu nằm ở giữa