danh từ
 phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ
 luật đi đường
 điều lệ hiện hành (của một hội, công ty...)
 các quy tắc ngữ pháp tiếng Anh
 thói quen, lệ thường
 trong phần lớn các trường hợp; theo lệ thường
 Theo lệ thường thì tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng
 theo kinh nghiệm
 đặt thành cái lệ dậy sớm
 quyền lực; sự thống trị, sự cai trị
 dưới sự thống trị của...
 thước gấp (có chia độ của thợ mộc)
 vạch, gạch, đường kẻ thẳng
 (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án
 (ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng
 gạch đầu dòng
 gạch ngắn, gạch nối
 làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp
 rất đúng, rất chính xác
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận
 nguyên lý rất quan trọng phải theo khi thực thi một nhiệm vụ nào đó
 nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch
 trái quy tắc, sai nguyên tắc
 không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ
 cứ quy tắc mà làm
ngoại động từ
 cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển
 thống trị một nước
 có ảnh hưởng, có quyền lực đối với (ai, tình cảm của ai..); chi phối
 kiềm chế, chế ngự
 kiềm chế dục vọng
 chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo
 theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai
 (pháp lý) quyết định, ra lệnh, phán quyết
 kẻ dòng; kẻ (giấy) bằng thước
nội động từ
 cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền
 lấy đức mà cai trị
 thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó)
 giá cả lên cao
 mùa màng tốt
 đóng sổ, kết toán (trong kinh doanh)
 loại trừ, bác bỏ
 (từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng
 làm trùm; đứng đầu
 thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán