Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
rod
[rɔd]
|
danh từ
cái que, cái gậy, cái cần
gậy, roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt; ( the rod ) sự dùng đến roi vọt
gậy quyền
cần câu (như) fishing rod
người câu cá (như) rod man
sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m)
(sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) súng lục, súng ngắn
như perch
(kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn
gậy ông đập lưng ông
thống trị bằng bàn tay sắt; độc tài
(tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi
Chuyên ngành Anh - Việt
rod
[rɔd]
|
Hoá học
thanh, que, cần; thép thanh; mia, sào tiêu
Kỹ thuật
thanh, que, cần; thép thanh; mia, sào tiêu
Sinh học
que, cần, gậy
Tin học
cần
Vật lý
thanh; cần, đũa
Xây dựng, Kiến trúc
thanh, cần, mia, sào tiêu
Từ điển Anh - Anh
rod
|

rod

rod (rŏd) noun

1. A thin straight piece or bar of material, such as metal or wood, often having a particular function or use, as: a. A fishing rod. b. A piston rod. c. An often expandable horizontal bar, especially of metal, used to suspend household items such as curtains or towels. d. A leveling rod. e. A lightning rod. f. A divining rod. g. A measuring stick.

2. A shoot or stem cut from or growing as part of a woody plant.

3. a. A stick or bundle of sticks or switches used to give punishment by whipping. b. Punishment; correction.

4. A scepter, staff, or wand symbolizing power or authority.

5. Power or dominion, especially of a tyrannical nature: "under the rod of a cruel slavery" (John Henry Newman).

6. Abbr. r., rd a. A linear measure equal to 5.5 yards or 16.5 feet (5.03 meters). Also called pole2. b. The square of this measure, equal to 30.25 square yards or 272.25 square feet (25.30 square meters).

7. Bible. A line of family descent; a branch of a tribe.

8. Anatomy. Any of various rod-shaped cells in the retina that respond to dim light.

9. Microbiology. An elongated bacterium; a bacillus.

10. Slang. A pistol or revolver.

11. Often rods (rŏd) A portion of the undercarriage of a train, especially the drawbar under a freight car: ride the rods.

 

[Middle English rodd, from Old English.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
rod
|
rod
rod (n)
bar, pole, stick, shaft, dowel, fishing rod