Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
demon
['di:mən]
|
Cách viết khác : daemon ['di:mən]
danh từ
ma quỷ, yêu ma, ma quái
người độc ác, người ác hiểm, người hung ác
(từ lóng) thằng bé tinh khôn quỷ quái
ma men
máu ghen
làm việc khoẻ như trâu
anh ta là một trung tâm quái kiệt
Từ điển Anh - Anh
demon
|

demon

demon (dēʹmən) noun

1. An evil supernatural being; a devil.

2. A persistently tormenting person, force, or passion: the demon of drug addiction.

3. One who is extremely zealous, skillful, or diligent: worked away like a demon; a real demon at math.

4. Also daemon or daimon (dīʹmōn) Greek Mythology. An inferior deity, such as a deified hero.

5. Also daemon or daimon (dīʹmōn) An attendant spirit; a genius.

 

[Middle English, from Late Latin daemōn, from Latin, spirit, from Greek daimōn, divine power.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
demon
|
demon
demon (n)
  • fiend, evil spirit, devil, monster
    antonym: angel
  • expert, whiz (informal), genius, fiend, wizard (informal), ace (informal)
  • fear, anxiety, terror, torment, trouble, worry