Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
drain
[drein]
|
danh từ
ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng
(y học) ống dẫn lưu
sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ
sự bòn rút tiền của ai
(từ lóng) hớp nhỏ (rượu)
ngoại động từ
( (thường) + off , away ) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)
tháo nước
uống cạn (nước, rượu)
uống cạn
(y học) dẫn lưu
rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ
bòn rút hết của cải của một nước
lấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai
nội động từ
( (thường) + off , away ) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước...)
ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)
( + through ) chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua...)
Chuyên ngành Anh - Việt
drain
[drein]
|
Hoá học
ống hút nước, kênh, mương máng; bòn rút, làm kiệt quệ
Kỹ thuật
thiết bị tiêu nước; phương pháp tiêu nước; ống tiêu nước, giếng thoát nước; tiêu hao, rút hết
Sinh học
ống dẫn lưu
Xây dựng, Kiến trúc
thiết bị tiêu nước; phương pháp tieu nước; ống tiêu nước, giếng thoát nước
Từ điển Anh - Anh
drain
|

drain

drain (drān) verb

drained, draining, drains

 

verb, transitive

1. To draw off (a liquid) by a gradual process: drained water from the sink.

2. a. To cause liquid to go out from; empty: drained the bathtub; drain the pond. b. To draw off the surface water of: The Mississippi River drains a vast area.

3. To drink all the contents of: drained the cup.

4. a. To deplete gradually, especially to the point of complete exhaustion. See synonyms at deplete. b. To fatigue or spend emotionally or physically: The day's events completely drained me of all strength.

verb, intransitive

1. To flow off or out: Gasoline drained slowly from the tilted can.

2. To become empty by the drawing off of liquid: watched the tub slowly drain.

3. To discharge surface or excess water: The Niagara River drains into Lake Ontario. When flooded, the swamp drains northward.

4. To become gradually depleted; dwindle: felt his enthusiasm draining.

noun

1. A pipe or channel by which liquid is drawn off.

2. Medicine. A device, such as a tube, inserted into the opening of a wound or body cavity to facilitate discharge of fluid or purulent material.

3. The act or process of draining.

4. a. A gradual outflow or loss; consumption or depletion: the drain of young talent by emigration. b. Something that causes a gradual loss: interruptions that are a drain on my patience.

idiom.

down the drain

To or into the condition of being wasted or lost: All of our best laid plans are down the drain.

 

[Middle English dreinen, to strain, drain, from Old English drēahnian.]

drainʹable adjective

drainʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
drain
|
drain
drain (n)
  • gutter, sewer, channel, trench, trough, groove, ditch
  • sewer, septic tank, cesspit, cesspool, open drain, gutter, culvert, sink, sump