Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
soft
[sɔft]
|
tính từ
mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt
mềm như bún
thứ đá mềm
nhẵn, mịn, mượt
da mịn
tóc mượt
dịu, ôn hoà
mùa đông ôn hoà dễ chịu
không loè loẹt, dịu
màu dịu
ánh sáng dịu
giọng dịu dàng
nhạc êm dịu
nhẹ
mưa nhẹ
nhẹ nhàng, nhân nhượng, có tính chất hoà hoãn
thái độ nhẹ nhàng
câu trả lời hoà nhã
yếu đuối, uỷ mị, nhẽo, ẻo lả
bọn người xa hoa uỷ mị
yên, êm đềm
giấc ngủ yên
có cảm tình, dễ thương cảm, có từ tâm
(thuộc) tình yêu, (thuộc) chuyện trai gái
chuyện tỉ tê trai gái
phải lòng ai
mưa, ẩm ướt, ướt át
thời tiết ẩm ướt
ngày mưa
không có muối khoáng (nước ăn)
(ngôn ngữ học) mềm hoá (âm)
(từ lóng) dễ dàng
việc dễ
công việc nhẹ nhàng nhưng lương hậu
khờ khạo, ngờ nghệch
danh từ
chỗ mềm; vật mềm
người nhu nhược; người ẻo lả
phó từ
nhẹ nhàng
mềm mỏng, yếu ớt, ẻo lả
thán từ
(từ cổ,nghĩa cổ) chờ một tí!
im! câm!
Chuyên ngành Anh - Việt
soft
[sɔft]
|
Kỹ thuật
mềm, yếu; dễ nóng chảy
Sinh học
mềm
Tin học
mềm, tệp Tạm thời hoặc có thể thay đổi, ngược với cứng (được nối cố định, không đổi về mặt (vật lý), hoặc không linh hoạt). So sánh phần mềm, xuống dòng mềm, và ngắt trang được đưa vào bằng chương trình xử lý từ sẽ chịu thay đổi nếu bạn bổ sung thêm hoặc xoá bớt đi văn bản, với phần cứng, xuống dòng cứng, và ngắt trang đưa vào bằng tay nên vẫn giữ cố định vị trí ngay cả trường hợp có biên tập lại.
Toán học
mềm
Vật lý
mềm; không tương phản
Xây dựng, Kiến trúc
mềm, yéu; dễ nóng chảy
Từ điển Anh - Anh
soft
|

soft

soft (sôft, sŏft) adjective

softer, softest

1. a. Easily molded, cut, or worked. b. Yielding readily to pressure or weight.

2. Out of condition; flabby.

3. Smooth or fine to the touch: a soft fabric.

4. a. Not loud, harsh, or irritating: a soft voice. b. Not brilliant or glaring; subdued: soft colors.

5. Not sharply drawn or delineated: soft charcoal shading; a scene filmed in soft focus.

6. Mild; balmy: a soft breeze.

7. a. Of a gentle disposition; tender. b. Affectionate: a soft glance. c. Attracted or emotionally involved: He has been soft on her for years. d. Not stern; lenient. e. Lacking strength of character; weak. f. Informal. Simple; feeble. g. Gradually declining in trend; not firm: a soft economy; a soft computer market.

8. a. Informal. Easy: a soft job. b. Based on conciliation or negotiation rather than on threats or power plays: took a soft line toward their opponents.

9. Informal and entertaining without confronting difficult issues or hard facts: a soft story about a senator's private life.

10. Using or based on data that is not readily quantifiable or amenable to experimental verification or refutation: soft evidence; the soft sciences.

11. Of or relating to a paper currency as distinct from a hard currency backed by gold.

12. Having low dissolved mineral content.

13. Linguistics. a. Sibilant rather than guttural, as c in certain and g in gem. b. Voiced and weakly articulated: a soft consonant. c. Palatalized, as certain consonants in Slavic languages.

14. Unprotected against nuclear attack: soft missile launching sites; a soft target.

noun

A soft object or part.

adverb

In a soft manner; gently.

[Middle English, pleasant, calm, from Old English sōfte.]

softʹly adverb

softʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
soft
|
soft
soft (adj)
  • yielding, squashy, spongy, supple, pliable, elastic, malleable, flexible, bendable, ductile, limp
    antonym: hard
  • smooth, silky, supple, velvety
    antonym: rough
  • quiet, mellifluous, melodious, faint, muted, low
    antonym: loud
  • gentle, flowing, delicate, subtle, understated, muted
    antonym: harsh
  • dim, diffused, mellow, subtle, gentle
    antonym: bright
  • lenient, lax, easy, forgiving, easygoing, indulgent, spineless, undemanding, weak
    antonym: strict
  • tender, sensitive, gentle, kind, sympathetic, soft-hearted, pleasant, sentimental
    antonym: hardhearted
  • pathetic (informal), drippy (slang), weak, overindulgent, wet, soppy (informal)