danh từ
 mặt đất, đất
 ngồi trên (mặt) đất
 đốn cây sát góc
 bên trên mặt đât
 trong lòng đất
 khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang;
 bãi đất, khu đất
 bãi bóng chuyền
 ( số nhiều) đất đai vườn tược
 một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi
 vị trí, khoảng cách trên mặt đất
 giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ
 rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp
 đáy (biển, hồ...)
 sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...)
 nền
 mẫu trang trí hoa hồng trên nền trắng
 ( số nhiều) cặn bã
 lý lẽ, lý do, nguyên cớ
 có đủ lý do để tin một điều gì
 vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta?
 (điện học) sự tiếp đất
 đi được đường dài
 đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...)
 nắm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng
 khu vực cấm vào
 vấn đề không được nói đến
 nhạy bén, tinh tế
 giữ vững lập trường
 trong dân chúng, trong nội bộ dân chúng
 đuổi theo ai sát nút
 đạt kết quả tốt đẹp lúc khởi đầu
 kế hoạch thất bại
 độn thổ, ẩn mình để khỏi bị tóm
 làm cho ai kiệt sức
 hoàn toàn thích hợp với ai
 hoàn toàn, toàn bộ
 hiếm có, hiếm thấy
 thay đổi lập trường, đổi ý
 vững tin vào lý lẽ của mình
ngoại động từ
 ( + on ) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào  đặt hy vọng vào
 ( + in ) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng  thầy giáo truyền đạt cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học
 đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...)
 đặt xuống đất
 (quân sự) đặt súng xuống!
 (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn
 (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh được
 sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được
 (điện học) tiếp đất