danh từ
 sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm
 xúc giác (khả năng nhận thức được sự vật hoặc đặc tính của chúng bằng cách sờ vào chúng)
 người mù dựa nhiều vào xúc giác
 cảm thấy cái gì khi sờ vào
 sờ vào thấy mềm
 chi tiết nhỏ
 những chi tiết hài
 nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong, phong cách (biểu diễn..)
 một nét vẽ táo bạo
 hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh
 bút pháp của một nghệ sĩ bậc thầy
 tác phẩm của anh ấy thiếu phong cách chuyên nghiệp
 kỹ năng đặc biệt của con người
 một chút, một ít, số lượng rất ít
 hơi ghen
 một chút muối
 hơi bị đầy bụng
 sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng
 giữ quan hệ với; có dính líu với
 không có quan hệ với, mất liên lạc với
 mất liên lạc với, tiếp xúc đến
 (thể dục,thể thao) phần sân ngoài đường biên (trong môn bóng đá, bóng bầu dục)
 (âm nhạc) lối bấm phím
 (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ
 (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử
 đem thử thách
 rất chính xác
 nếu như động nhẹ vào
 chiếc máy đó chỉ cần chạm nhẹ vào là khởi động hoặc tắt ngay
 còn/không còn liên lạc
 có/không có tin tức về cái gì
 hơi, một chút
ngoại động từ
 chạm, tiếp xúc, để không còn khoảng không ở giữa
 một cành cây chạm mặt nước
 sờ, mó, đụng, chạm; ấn, đánh (bằng tay..)
 đừng có đụng chạm vào chiếc đĩa đó - nó rất nóng
 anh ta đập nhẹ vào vai tôi
 đến, đạt tới (mức độ.. nào đó)
 tôi có thể với tới trần
 hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o
 xuống dốc đến cùng cực
 (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa
 gần, kề, sát bên, liền
 vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi
 đả động đến, đề cập đến, đụng chạm, can thiệp vào; làm hại
 đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện
 gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn)
 bấm phím đàn pianô
 đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào
 xin đừng mó vào giấy tờ của tôi
 có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu
 vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh
 những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả
 đụng đến, ăn, uống, dùng đến
 hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu
 làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động
 nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động
 làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm, đụng chạm (tình cảm)
 điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta
 có ảnh hưởng, có tác dụng, dính dáng đến
 tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó
 làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ
 sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho
 sánh kịp, bằng, ngang tài, ngang phẩm chất
 không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay
 (hàng hải) cặp, ghé (bến...)
 con tàu cặp bến Cô-lom-bô
 (từ lóng) gõ, vay
 nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng
nội động từ
 chạm nhau, đụng nhau, tiếp xúc nhau
 hai dây điện chập nhau
 gần sát, kề nhau
 (hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...)
 cặp bến
 (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang
 (hàng không) hạ cánh
 vẽ phác, phác hoạ
 vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung
 cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại)
 vẽ phác, phác hoạ
 bắn, nổ, xả, nhả (đạn)
 gây ra, phát động (phong trào phản đối...)
 bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến
 đề cập đến một vấn đề
 tô, sửa qua
 sửa qua bức vẽ
 quất roi vào (ngựa...)
 nhuốm, đượm, ngụ
 lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông
 chạm tới đáy của cái gì chứa nước
 xuống đến bùn đen
 làm tổn thương cảm xúc của ai do đã đề cập đến cái gì nhạy cảm với anh ta; chạm tự ái; chạm nóc
 gãi đúng chỗ ngứa; nói trúng tâm lý
 cặp, ghé (tàu)
 chạm vào ai một cách khiêu gợi hoặc kích dục