tính từ
thuộc hoặc nói về một nghề
các hội nghề nghiệp, các quy tắc hành nghề, tư cách nghề nghiệp
sự thiếu đạo đức nghề nghiệp
một người đàn ông/đàn bà có nghề nghiệp
chuyên nghiệp; nhà nghề
nhà chính trị chuyên nghiệp
anh nên tìm lời khuyên nhủ của người chuyên nghiệp về việc anh đòi bồi thường
võ sĩ quyền anh/đầu bếp/thợ may chuyên nghiệp
sau khi đoạt chức vô địch nghiệp dư, anh ta đã chuyển sang chuyên nghiệp (bắt đầu kiếm tiền bằng môn thể thao của mình)
có hoặc tỏ ra có kỹ năng hoặc phẩm chất của một người trong nghề; có tay nghề
nhiều người trong số những người trình diễn đã đạt được trình độ chuyên môn chuẩn mực
cô ta tỏ ra có tay nghề cao trong cách thực hiện công việc
làm đi làm lại một điều chướng tai gai mắt; chuyên
một kẻ chuyên kêu ca/ngồi lê đôi mách
một kẻ chuyên gây rối